Home » Cấu trúc 先...然后 trong tiếng Trung
Today: 20-04-2024 00:38:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cấu trúc 先...然后 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 07-03-2022 14:14:27)
           
Cấu trúc 先 .... 然后, hai mối quan hệ liên kết phó từ trước sau phối hợp với nhau dùng để biểu thị thứ tự trước sau của sự việc, mang ý nghĩa trước tiên...sau đó.

Cấu trúc 先 .... 然后 trong tiếng Trung.

Tính từ ”好” làm bổ ngữ chỉ kết quả trong tiếng Hoa

Trong tiếng Hán dùng "先", "然后", hai mối quan hệ liên kết phó từ trước sau phối hợp với nhau dùng để biểu thị thứ tự trước sau của sự việc. Phần trước biểu thị việc làm trước hay phát sinh trước, phần phía sau biểu thị việc làm sau, phát sinh sau.

SGV, cấu trúc 先...然后 trong tiếng Trung Ví dụ:

昨天我们先去公园玩玩儿, 然后就去看电影, 高兴不得了啊 !

Hôm qua chúng tôi đi công viên trước, sau đó đi xem phim, vui không thể tả!

咱们先去喝一点儿咖啡, 然后再回家, 好吗 ?

Chúng ta đi uống cà phê trước sau đó hãy đi về nhà, được không?

你先洗澡吧, 然后吃饭.

Con tắm trước đi, sau đó ăn cơm.

Trong câu ngắn có chủ ngữ, "然后" thường được đặt trước chủ ngữ.

Ví dụ:

你先吃, 然后我再吃.

Bạn ăn trước đi, mình ăn sau.

你先看, 然后我再看.

Bạn xem trước đi, sau đó tới tôi.

Tư liệu tham khảo: "Giáo trình khẩu ngữ Hán ngữ". Bài viết cấu trúc  先...然后 trong tiếng Trung được biên soạn bởi trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news