Home » Tiếng Trung về các quốc gia trên thế giới
Today: 28-03-2024 23:19:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Trung về các quốc gia trên thế giới

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:38:05)
           
Bài viết này nhằm giới thiệu cho các bạn cách đọc và viết tiếng Hoa về tên các nước trên thế giới. Cung cấp thêm từ mới và vốn từ khi giao tiếp.

Bài viết này nhằm giới thiệu cho các bạn cách đọc và viết tiếng Hoa về tên các nước trên thế giới. Cung cấp thêm từ mới và vốn từ khi giao tiếp.

Tiếng Trung về các quốc gia trên thế giới.

Nhằm giới thiệu cho các bạn cách đọc và viết tiếng Hoa về tên các nước trên thế giới.

越南 yuè nán: Việt Nam.

中国 zhōng guó: Trung Quốc.

韩国 hán guó: Hàn Quốc.

SGV, Tiếng Trung về các quốc gia trên thế giới 日本 rì běn: Nhật Bản.

泰国 tài guó: Thái Lan.

马来西亚 mǎ lái xī yà: Malaysia.

柬埔寨 jiǎn pǔ zhài: Campuchia.

老挝 lǎo wō: Lào.

缅甸 miǎn diàn: Myanma.

印度尼西亚 yìn dù ní xī yà: Indonesia.

新加坡 xīn jiā pō: Singapore.

菲律宾 fēi lǜ bīn: Philippines.

台湾 tái wān: Đài Loan.

香港 xiāng gǎng: Hồng kông.

澳门 ào mén : Macao.

德国 dé guó: Đức.

美国 měi guó: Mỹ.

法国 fǎ guó: Pháp.

西班牙 xī bān yá: Tây Ban Nha.

葡萄牙 pú táo yá:  Bồ Đào Nha.

火鸡 huǒ jī: Thổ Nhĩ Kỳ.

意大利 yì dà lì: Ý – Italia.

英国 yīng guó: Anh Quốc.

印度 yìn dù: Ấn Độ.

阿根廷 ā gēn tíng: Argentina.

巴西 bā xī:  Brazil.

苏格兰 sū gé lán: Scotland.

丹麦 dān mài: Đan mạch.

荷兰 hé lán: Hà lan.

文莱 wén lái: Brunei.

斯里兰卡 sī lǐ lán kǎ: Sri Lanka.

不丹 bù dān: Bhutan.

墨西哥 mò xī gē: Mexico.

加拿大 jiā ná dà: Canada

俄国 é guó: Nga.

孟加拉国 mèng jiā lā guó: Bangladesh.

尼泊尔 ní bó’ěr: Nepal.

瑞典 ruì diǎn: Thụy điển.

芬兰 fēn lán:  Phần lan.

挪威 nuó wēi: Na uy.

新西兰 xīn xī lán: New zealand.

Bài viết tiếng Trung về các quốc gia trên thế giới được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hoa trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news