Home » Từ vựng tiếng tiếng Trung về nghề nghiệp
Today: 19-04-2024 13:03:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng tiếng Trung về nghề nghiệp

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:39:20)
           
Nghề nghiệp là một đề tài rất gần gũi với chúng ta. Vì vậy học tiếng Trung về chủ đề nghề nghiệp sẽ giúp cho chúng ta dễ học và tiếp thu thêm nhiều từ mới hơn.

Nghề nghiệp là một đề tài rất gần gũi với chúng ta. Vì vậy học từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp sẽ giúp cho chúng ta dễ học và tiếp thu thêm nhiều từ mới hơn. Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một số từ vựng về chủ đề này nhé!

老师 lǎoshī: Giáo viên.

Từ vựng tiếng tiếng Trung về nghề nghiệp 校长 xiàozhǎng: Hiệu trưởng.

学生 xuéshēng: Học sinh/ sinh viên.

研究生 yánjiūshēng: Nghiên cứu sinh.

科学家 kèxuéjiā: Nhà khoa học.

医生 yīshēng: Bác sĩ.

护士 hùshì: Y tá.

警察 jǐngchá: Cảnh sát.

侦探 zhēntàn: Thám tử.

法官 fǎguān: Quan tòa.

军人 jūnrén: Lính, bộ đội.

工人 gōngrén: Công nhân.

农夫/农民 nóngfū/nóngmín: Nông dân.

渔夫 yúfū: Ngư dân.

商人 shāngrén: Thương nhân.

记者 jìzhě: Phóng viên.

建筑师 jiànzhùshī: Kiến trúc sư.

律师 lǜshī: Luật sư.

售货员 shòuhuòyuán: Nhân viên bán hàng.

司机 sījī: Lái xe.

导演 dǎoyǎn: Đạo diễn.

编者 biānzhě: Biên tập.

作家 zuòjiā: Tác giả.

记者 jìzhě: Nhà báo.

广播员 guǎngbò yuán: Phát thanh viên.

演员 yǎnyuán: Diễn viên.

歌手 gēshǒu: Ca sĩ.

音乐家 yīnyuèjiā: Nhạc sỹ.

舞蹈家 wǔdǎo jiā: Vũ công.

画家 huàjiā: Họa sỹ.

运动员 yùndòngyuán: Vận động viên.

厨师 chúshì: Đầu bếp.

经济学家 jīngjì xuéjiā: Chuyên gia kinh tế.

秘书 mìshū: Thư kí.

办事员 bànshìyuán: Nhân viên văn phòng.

翻译者 fānyìzhě: Phiên dịch viên.

摄影师 shèyǐngshī: Thợ chụp ảnh.

飞行员 fēixíngyuán: Phi công.

宇航员 fēixíngyuán: Phi hành gia.

探险家 tànxiǎn jiā: Nhà thám hiểm.

水手 shuǐshǒu: Thủy thủ.

导游 dǎoyóu: Hướng dẫn viên du lịch.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news