Home » Giao tiếp tiếng Trung ở trường học
Today: 29-03-2024 14:41:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giao tiếp tiếng Trung ở trường học

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:46:00)
           
Trường học là môi trường thực tế mà gần gũi để chúng ta giao tiếp đặc biệt là luyện tập khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung. Dưới đây là những mẫu câu khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung ở trường học.

Để luyện tập khả năng giao tiếp phản xạ bằng tiếng Trung ta phải thực hiện hằng ngày, thế nên trường học là môi trường thuận tiện và gần gũi khiến việc luyện khẩu ngữ trở nên dễ dàng hơn. Cùng bắt tay vào học những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung ở trường học và áp dụng ngay hôm nay thôi!

Giao tiếp tiếng Trung ở trường học:

Giao tiếp tiếng Trung ở trường học 你在哪 儿学习汉语?

Nǐ zài nǎr xuéxí Hànyǔ ?

(Bạn đang học tiếng Trung ở đâu?)

我在孙德胜大学学习汉语。

Wǒ zài Sūn Dé Shèng dà xué xuéxí Hànyǔ .

(Tôi đang học tiếng Trung tại đại học Tôn Đức Thắng.)

同学,请问图书馆在哪里?

Tóngxué ,qǐngwèn túshūguǎn zài nǎ lǐ ?

(Bạn ơi, cho mình hỏi thư viện ở đâu vậy?)

在前边,在餐厅的左边。

Zài qiánbian , zài cāntīng de zuǒ biān .

(Ở phía trước, ở bên phải căn tin.)

每天你有几节课?

Měitiān nǐ yǒu jǐ jiékè ?

(Mỗi ngày bạn có mấy tiết học?)

每天我有四节课。早上有两节课,下午有两节课。

Měitiān wǒ yǒu sī jiékè . Zǎoshang yǒu liǎng jiékè ,xià wǔ yǒu liǎng jiékè .

(Mỗi ngày mình có 4 tiết. Buổi sáng 2 tiết, buổi chiều 2 tiết.)

你的专业是什么?

Nǐ de zhuānyè shì shénme ?

(Chuyên ngành của bạn là gì?)

我的专业是国际关系。你呢?

Wǒ de zhuānyè shì guójì guānxi  . Nǐ ne ?

(Chuyên ngành của tôi là quan hệ quốc tế. Còn bạn?)

快考试了。你准备好了吗?

Kuài kǎoshì le, nǐ zhǔnbèi hǎo le ma?

(Sắp thi rồi, bạn chuẩn bị xong hết chưa?)

还可以吧。

Hái kěyǐ ba .

(Cũng tàm tạm.)

你怎么又迟到了?

Nǐ zěnme yòu chídào le ?

(Sao em lại đi trễ nữa vậy?)

对不起老师,因为我的自行车坏了,轮胎破了,所以我迟到。

Duìbuqǐ lǎoshī , yīnwèi wǒ de zìxíngchē huài le,lúntài pò le , suǒyǐ wǒ chídào .

(Xin lỗi cô, vì xe đạp của em bị hư,bị thủng lốp, nên em đi trễ.)

就原谅我一次吧。

Jiù yuánliàng wǒ yīcì ba .

(Cô bỏ qua cho em lần này nha.)

听说这次考试题目特别难。我很紧张。

Tīngshuō zhē cì kǎoshì tímù tèbié nán . Wǒ hěn jǐnzhāng .

(Nghe nói đề kiểm tra lần này cực kì khó. Mình rất lo lắng.)

我是三年级大学生。

Wǒ shì sān niánjí dà xuésheng .

(Tôi là sinh viên năm ba.)

你觉得学中文难不难?

Nǐ juéde xué Zhōngwén nánbunán ? 

(Anh cảm thấy tiếng Trung khó không.)

对我来说,汉语不太难。我觉得只要坚持学习一定能提高中文水平。

Duì wǒ lái shuō , Hànyǔ bú tài nán . Wǒ juéde zhǐyào jiānchí xuéxí yídìng néng tígào Zhōngwén shuǐpíng .

(Đối với tôi, tiếng Trung không khó lắm. Tôi cảm thấy chỉ cần kiên trì học tập nhất định có thể cải thiện trình độ tiếng Trung)

请问,卫生间在哪儿?

Qǐngwèn ,wèishēngjiān zài nǎr ?

(Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu vậy?)

在那儿,教室的后边。

Zài nàr ,jiàoshì de hòubian .

(Ở bên kia, phía sau phòng học.)

你的数学考试考了多少分?

Nǐ de shùxué kǎoshì kǎo le duōshao fēn ?

(Bài kiểm tra toán bạn được bao nhiêu điểm?)

Bài viết giao tiếp tiếng Trung ở trường học được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news