Home » Mẫu câu tiếng trung giao tiếp chào hỏi, làm quen
Today: 18-04-2024 13:21:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu tiếng trung giao tiếp chào hỏi, làm quen

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:47:27)
           
Nhu cầu giao tiếp của chúng ta là vô hạn, đặc biệc là giao tiếp bằng tiếng Trung. Cùng nhau học những mẫu câu giao tiếp chào hỏi, làm quen để giúp chúng ta có nhiều mối quan hệ hơn nhé!

Để mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung cũng như đưa mọi người xích lại gần nhau hơn, chúng ta cùng tìm hiểu về những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp chào hỏi, làm quen cơ bản nhé! 

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp chào hỏi, làm quen:

Mẫu câu tiếng trung giao tiếp chào hỏi, làm quen 你好!

NǏ hǎo !

(Chào bạn!)

大家好!

Dàjiā hǎo !

(Chào mọi người!)

你好吗?

NǏ hǎo ma ?

(Cô khỏe không?)

我很好,谢谢。你呢?

Wǒ hěn hǎo ,xièxie .Nǐ ne ?

(Tôi khỏe, cảm ơn anh. Còn anh thì sao?)

我不太好。

Wǒ bù tài hǎo .

(Tôi không khỏe lắm).

请问,你叫什么名字?

Qǐngwèn ,nǐ jiào shénme míngzi ?

(Xin hỏi, tên của anh là gì?)

我叫小王。

Wǒ jiào Xiǎo Wáng .

(Tôi tên là Tiểu Vương).

请问, 您贵姓?

Qǐngwèn ,Nín guìxìng ?

(Xin hỏi, họ của anh là gì?)

你是留学生吗?

NǏ shì liúxuéshēng ma ?

(Bạn là du học sinh sao?)

你是哪国人?

Nǐ shì nǎ guǒ rěn ?

(Anh là người nước nào?)

我是英国人。

Wǒ shì Yīngguó rén .

(Tôi là người nước Anh).

我来介绍一下儿。我姓周,叫小张。认识你很高兴。

Wǒ lái jièshào yī xiàr .Wǒ xìng Zhōu ,jiào Xiǎo Zhāng .Rènshi nǐ hěn gāoxìng .

(Tôi giới thiệu một chút nhé. Tôi họ Châu, gọi là Tiểu Trương. Rất vui được gặp bạn).

今天你有空儿吗?

Jīntiān nǐ yǒu kōngr ma ?

(Hôm nay bạn rảnh không?)

你在哪儿工作?

Nǐ zài nǎr gōngzuò ?

(Anh làm việc ở đâu?)

我在北京大学当老师。

Wǒ zài Běijīng dà xué dāng lǎoshī .

(Tôi là giảng viên tại đại học Bắc Kinh).

你教什么?

Nǐ jiào shénme ?

(Cô dạy môn gì?)

我教汉语。

Wǒ jiào Hànyǔ . 

(Tôi dạy tiếng Trung).

你最近忙吗?

Nǐ zuìjìn máng ma ?

(Anh gần đây có bận không?)

我最近非常忙。工作好多,累得要命。

Wǒ zuìjìn fēicháng máng .Gōngzuò hǎo duō ,lèi dé yàomìng .

(Tôi gần đây cực kì bận. Công việc rất nhiều, mệt muốn chết).

我介绍一下。这位是孙先生,这是李教授。

Wǒ jièshào yīxià .Zhè wèi shì Sūn xiānsheng ,zhè shì Lǐ jiàoshòu .

(Tôi giới thiệu một chút. Vị này là Tôn tiên sinh, vị này là giáo sư Lý).

这个周末你有时间吗? 咱们一起吃饭吧!

Zhè ge zhōumò nǐ yǒu shíjiān ma ?Zánmen yīqǐ chī fàn ba !

(Cuối tuần này anh có thời gian không? Chúng ta cùng nhau ăn cơm nha!)

再见,明天见。

Zàijiàn ,míngtiān jiàn .

(Tạm biệt, mai gặp nhé). 

Bài viết mẫu câu tiếng trung giao tiếp chào hỏi, làm quen được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news