Home » Kích thước trong tiếng Trung
Today: 24-04-2024 20:21:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kích thước trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:54:58)
           
Trong giao tiếp hằng ngày, một trong những chủ đề được sử dụng thường xuyên đó là về kích thước. Dưới đây là những kiến thức xoay quanh chủ đề về kích thước. Cùng bỏ túi ngay nhé!

Kích thước là khái niệm chung về những đại lượng (như chiều dài, chiều rộng, chiều cao, chiều sâu,....)  xác định độ lớn của một vật. Cùng tìm hiểu về kích thước trong tiếng Trung để có những kiến thức vận dụng thực tiễn nhé!

Từ vựng về kích thước:

Kích thước trong tiếng Trung 长 cháng: chiều dài

宽 kuān: chiều rộng

高 gāo: chiều cao

深 shēn: chiều sâu

Tính từ về kích thước tiếng Trung:

大 dà: to, lớn

小 xiǎo: nhỏ

高 gāo: cao

矮 ǎi: thấp (người)

低 dī: thấp (đồ vật)

长 cháng: dài

短 duǎn: ngắn

厚 hòu: dày

薄 báo: mỏng

Đơn vị đo độ dài:

毫米 háomǐ: milimét(mm)

厘米 límǐ: xăngtimét(cm)

分米 fēnmǐ: đêximét(dm)

米 mǐ: mét(m)

公里/千米 gōnglǐ/qiānmǐ: kilômét(km)

厘 lí: tấc

分 fēn: phân 

寸 cùn: tấc (1 tấc = 10 phân)

尺 chǐ: thước (1 thước = 1/3m)

丈 zhàng: trượng (1 trượng = 10 thước)

Các mẫu câu ví dụ về kích thước:

你的鞋多大尺寸?

Nǐ de xié duō dà chǐ cùn?

(Giày của bạn cỡ bao nhiêu?)

这座楼有多高?

Zhè zuò lóu yǒu duō gāo?

(Tòa nhà này cao bao nhiêu?)

这条河只有那条河的三分之一长。

Zhè tiáo hé zhǐ yǒu nà tiáo hé de sān fēn zhī yī cháng.

(Con sông này dài bằng 1/3 con sông kia.)

这座桥有多宽?

Zhè zuò qiáo yǒu duō kuān?

(Cây cầu này rộng bao nhiêu?)

这儿冰有多厚?

Zhèr de bīng yǒu duō hòu?

(Băng ở đây dày bao nhiêu?)

我家离学校大约五公里。

Wǒ jiā lí xuéxiào dàyuē wǔ gōnglǐ.

(Nhà tôi cách trường khoảng chừng 5 cây số.)

Bài viết kích thước trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news