Home » Từ vựng tiếng Hoa khi phải xin lỗi
Today: 28-03-2024 21:14:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa khi phải xin lỗi

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:19:01)
           
Khi làm sai một việc hoặc làm hư đồ vật của người khác ta phải xin lỗi họ, từ vựng bài 23 dưới đây giúp ta sử dụng trong những trường hợp như vậy.

22 từ vựng chủ đề xin lỗi.

对不起 /duìbuqǐ/: xin lỗi

SGV, Từ vựng tiếng Hoa khi phải xin lỗi 让 /ràng/: để cho, làm cho

久 /jiǔ/: lâu

才 /cái/ mới

抱歉 /bàoqian/: ân hận, cảm thấy có lỗi

坏 /huài/: hỏng, hư , tồi , xấu

修 /xiū/: sữa chữa

电影院 /diànyǐngyuàn/: rạp chiếu bóng

小说 /xiǎoshuō/: tiểu thuyết

约 /yuè/: hẹn

可能 /kěnéng/: có thể, năng lực

还 /huán/: trả lại, hoàn lại

用 /yòng/: dùng

原谅 /yuánliàng/: tha thứ, bỏ qua

没关系 /méiguānxì/: không hề chi, không sao

英文 /yīngwén/: anh văn, tiếng anh

借 /jiè/: mượn

电梯 /diàntī/: thang máy

支 /zhī/: cây(lượng từ cho vật dài)

随身听 /suíshēntīng/: walkman

弄 /nòng/: làm,chơi đùa

脏 /zāng/: dơ, bẩn

Tư liệu tham khảo: giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng hoa khi phải xin lỗi được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news