| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa về đội cứu hỏa chủ đề hiện trường hỏa hoạn
火灾控制 huǒ zài kōng zhì: khống chế hỏa hoạn.
火灾受害人 huǒ zài shòu hài rén: nạn nhân của hỏa hoạn.
火灾警戒员 huǒ zài jǐng jiè yuán: người cảnh giới hỏa hoạn.
火灾现场 huǒ zài xiàn chǎng: hiện trường hỏa hoạn.
火势的蔓延 huǒ shìde màn yán: ngọn lửa lan rộng.
续发性火灾 xù fā xìng huǒ zài: vụ cháy tái phát.
火灾保险 huǒ zài bǎo xiǎn: bảo hiểm hỏa hoạn.
纵火 zòng huǒ: phóng hỏa.
纵火者 zòng huǒ zhě: kẻ gây ra vụ cháy.
着火 zháo huǒ: bén lửa.
火星 huǒ xīng: đốm lửa.
火苗 huǒ miáo: ngọn lửa.
灭火 miè huǒ: dập lửa.
火的熄灭 huǒde xī miè: ngọn lửa tự dập tắt.
消防训练塔 xiāo fáng xùn liàn tǎ: tháp huấn luyện cứu hỏa.
Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về đội cứu hỏa chủ đề hiện trường hỏa hoạn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.
Related news
- Cách sử dụng 据说 trong tiếng Hoa (12/12) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thành ngữ 大吉大利 đại cát đại lợi bằng tiếng Hoa (11/12) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Cách dùng 文武双全 trong tiếng Hoa (15/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hoa về một số danh từ, động từ dùng trong các hoạt động thường ngày (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Quân đoàn trong tiếng Hoa Quân đội (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Phân loại tên lửa trong tiếng Hoa (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hoa về tên các món ăn và một số động từ được sử dụng hằng ngày (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hoa về hoạt động mua sắm hằng ngày (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hoa chủ đề tiền bạc (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề cứu hỏa (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn