Home » Từ vựng tiếng Hoa về tên các món ăn và một số động từ được sử dụng hằng ngày
Today: 26-04-2024 02:38:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về tên các món ăn và một số động từ được sử dụng hằng ngày

(Ngày đăng: 08-03-2022 09:55:54)
           
Từ vựng tiếng Hoa về tên các món ăn và một số động từ được sử dụng hằng ngày gồm những từ có liên quan đến các món ăn, danh từ chỉ thời gian và một số động từ thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống.

Từ vựng tiếng Hoa về tên các món ăn và một số động từ được sử dụng hằng ngày

过 /guo/ trợ từ động thái qua, đã, đã từng.

Từ vựng tiếng Hoa về tên các món ăn và một số động từ được sử dụng hằng ngày 京剧 /jingjù/ kinh kịch

演 /yǎn/ diễn.

以后 /yǐhòu/ sau khi, sau này.

告诉 /gàosu/ bảo, nói cho biết, báo.

烤鸭 /kǎoyā/ vịt quay.

应该 /yīng gāi/ nên.

行 /xíng/ được, giỏi.

有意思 /yǒuyisì/ lý thú, hay.

当然 /dāngrán/ đương nhiên.

名菜 /míngcài/ món ăn nổi tiếng.

事 /shì/ việc.

茶 /chá/ trà.

菜 /cài/ món ăn.

酒 /jiǔ/ rượu.

价钱 /jiàqián/ giá tiền.

收 /shōu/ nhận, thu gom.

词典 /cídiǎn/ từ điển.

咖啡 /kāfēi/ cà phê.

杂字 /zájì/ xiếc, tạp kỹ.

人民剧场 /rénmín jùchǎng/ nhà hát nhân dân .

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại.

Bài viết từ vựng tiếng Hoa về tên các món ăn và một số động từ được sử dụng hằng ngày được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news