Home » Tên các loại rượu trong tiếng Hoa
Today: 29-03-2024 15:17:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các loại rượu trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:08:13)
           
Bài viết này bao gồm từ vựng về tên các loại rượu trong tiếng Hoa thường được sử dụng trong nhà hàng, tiệc, những sự kiện quan trọng.

Tham khảo bài viết để biết thêm.

saigonvina, Tên các loại rượu trong tiếng Hoa 酒 jiǔ: rượu.

瓶装酒 /píng zhuāng jiǔ/: rượu chai.

开胃酒 /kāi wèi jiǔ/: rượu khai vị.

姜酒 /jiāng jiǔ/: rượu gừng.

桔子酒 /jú zi jiǔ/: rượu cam.

苦艾酒 /kǔ āi jiǔ/: rượu apsin.

马提尼酒 /mǎ tí ní jiǔ/: rượu gin pha với martini.

麦芽酒 /mài yá jiǔ/: rượu mạch nha.

白兰地甜酒 /bái lán dì tián jiǔ/: rượu ngọt brandy.

米酒 /mǐ jiǔ/: rượu gạo.

花雕酒 /huā diāo jiǔ/: rượu vang Hoa Điêu.

夏布利酒 /xià bù lì jiǔ/: rượu vang trắng nguyên chất.

香槟酒 /xiāng bīng jiǔ/: rượu sâm banh.

雪利酒 /xuě lì jiǔ/: rượu Tây Ban Nha.

味美思酒 /wèi měi sī jiǔ/: rượu vecmut.

果味酒 /guǒ wèi jiǔ/: rượu hoa quả.

苹果酒 /píng guǒ jiǔ/: rượu táo.

葡萄酒 /pú táo jiǔ/: rượu nho (rượu vang).

红葡萄酒 /hóng pú táo jiǔ/: rượu vang đỏ.

白葡萄酒 /bái pú táo jiǔ/: rượu vang trắng.

威士忌酒 /wēi shì jì jiǔ/: rượu whisky ngọt.

茅台酒 /máo tái jiǔ/: rượu Mao Đài.

伏特酒 /fú tè jiǔ/: rượu vodka.

烈性酒 /liè xìng jiǔ/: rượu mạnh.

Tư liệu tham khảo: Từ điển Hán Việt hiện đại. Bài viết tên các loại rượu trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news