Home » Từ vựng tiếng Nhật trong trường học
Today: 24-04-2024 10:56:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật trong trường học

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:23:15)
           
Các bạn dự định du học Nhật hãy tham khảo các từ vựng tiếng Nhật trong trường học dưới đây để chuẩn bị hành trang tốt nhất cho mình.

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong trường học có kèm theo những động từ theo sau để các bạn dễ sử dụng:

1. 出席をとる

shusseiki wo toru (điểm danh).

SGV, Từ vựng tiếng Nhật trong trường học 2. 出席する

shusseki suru (có mặt, tham dự).

3. 欠席する

kesseki suru (vắng mặt).

4. 授業を休む/サボる

juugyou wo yasumu/saboru (nghỉ học/trốn học).

5. 講義を聞く

kougi wo kiku (nghe giảng).

6. 試験(テスト) がある/ない

shiken ga aru/nai (có bài kiểm tra/không có bài kiểm tra).

7. 試験を受ける

shiken wo ukeru (tham dự kỳ thi).

8. 単位をとる

tani wo toru (đăng ký tín chỉ).

9. 単位が足りない

tani ga tarinai (không đủ tín chỉ).

10. 履修届けを出す

rishuutodoke wo dasu (nộp phiếu đăng ký môn học).

11. 成績が上がる

seiseki ga agaru (thành tích tiến bộ).

12. 成績が下がる / 落ちる

seiseki ga sagaru / ochiru (thành tích giảm sút).

13. 勉強がたいへんだ

benkyou ga taihen da (học hành vất vả).

14. 辞書をひく

jisho wo hiku (tra từ điển).

15. 辞書で/を調べる

jishou de/wo shiraberu (tra từ điển).

16. 宿題をする / やる

shukudai wo suru/yaru (làm bài tập).

17. レボートを書く

rebooto wo kaku (viết báo cáo).

18. 論文を書く

ronbun wo kaku (viết luận văn).

19. 手をあげる

te wo ageru (giơ tay phát biểu).

20. ノートをとる

nooto wo toru (ghi chú).

Từ vựng tiếng Nhật trong trường học được biên soạn bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news