Home » Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana
Today: 28-03-2024 20:59:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:23:02)
           
Học bảng chữ cái và cách phát âm là bước đầu tiên của việc học tiếng Nhật. Hiragana là 1 trong 3 bảng chữ cái tiếng Nhật chính thức. Hiragân dùng để viết những từ gốc Nhật.

Tiếng Nhật có 3 bảng chữ cái chính thức: Hiragana, Katakana, Kanji và 1 bảng chữ cái không chính thức: Romaji.

Chữ Hiragana (hay còn gọi là chữ mềm): viết những từ gốc Nhật.

Chữ Katakana (hay còn gọi là chữ cứng): viết những từ phiên âm nước ngoài, hiểu đơn giản là phát âm tiếng Anh thế nào thì chữ đó được viết như vậy.

Chữ Kanji (Hán tự): viết tên người Nhật, những âm gốc Hán. Vì có ảnh hưởng từ Trung Quốc nên người Việt rất dễ học chữ Kanji. Ví dụ: chữ 心(こころ: kokoro) âm Hán Việt là Tâm.

Chữ Romaji (chỉ dùng để viết giấy tờ): là chữ viết bằng Alphabet phiên âm tiếng Nhật. Ví dụ ở trên thì kokoro chính là phiên âm Romaji.

Bảng chữ cái Hiragana

Nguyên âm Nguyên âm đôi
あ a い i う u え e お o ya yu よ yo

か ka き ki く ku け ke こ ko きゃ kya きゅ kyu きょ kyo
さ sa し shi す su せ se そ so しゃ sha しゅ shu しょ sho
た ta ち chi tsu て te と to ちゃ cha ちゅ chu ちょ cho
な na に ni ぬ nu ね ne の no にゃ nya に  nyu にょ nyo
は ha ひ hi ふ fu へ he ほ ho ひゃ hya ひゅ hyu ひょ hyo
ま ma み mi む mu め me も mo みゃ mya みゅ myu みょ myo
や ya
ゆ yu
よ yo
ら ra り ri る ru れ re ろ ro りゃ rya りゅ ryu りょ ryo
わ wa


を wo




ん n

が ga ぎ gi ぐ gu げ ge ご go ぎゃ gya ぎゅ gyu ぎょgyo
ざ za じ ji ず zu ぜ ze ぞ zo じゃ ja じゅ ju じょ jo
だ da ぢ (ji) づ (zu) で de ど do ぢゃ (ja) ぢゅ (ju) ぢょ (jo)
ば ba び bi ぶ bu べ be ぼ bo びゃ bya びゅ byu びょ byo
ぱ pa ぴ pi ぷ pu ぺ pe ぽ po ぴゃ pya ぴゅ pyu ぴょ pyo

Chuyên mục Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news