Home » Từ ngữ trang trọng trong tiếng Nhật
Today: 29-03-2024 15:49:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ ngữ trang trọng trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:15:31)
           
Ngoài cách chia động từ sang thể kính ngữ thì người Nhật còn sử dụng từ ngữ trang trọng kèm theo để câu nói thêm phần lịch sự hơn.

Từ ngữ trang trọng trong tiếng Nhật:

Thông thường Trang trọng Ý nghĩa
僕。私 わたくし Tôi 
ただいま Bây giờ
今度 このたび (この度) Lần này
きのあいだ 先日(せんじつ) Mấy hôm trước
きのう  さくじつ(昨日) Hôm qua
きょう 本日(ほんじつ) Hôm nay
あした みょうにち Ngày mai
さっき さきほど Lúc trước, lúc nãy
あとで のちほど Sau đây
こっち こちら Phía này, phía chúng tôi
そっち そちら Phía các vị, phía kia
あっち あちら Phía đó
どっち どちら Phía nào, bên nào
だれ どなた Ai
どこ どちら Ở đâu
どう いかが Như thế nào
本当に まことに(誠に) Thật sự là
すごく たいへん Rất
ちょっと しょうしょう(少々) Một chút, chút xíu
いくら いかほど Bao nhiêu
もらう いただく Nhận

 

Ví dụ:

少々 お待ちください。Xin vui lòng chờ trong giây lát.

 誠に 申し訳ございません。Tôi thành thật xin lỗi ạ.

このネクタイは いかがですか。Cái cà vạt này thì như thế nào ạ.

"Từ ngữ trang trọng trong tiếng Nhật"  được chia sẻ bởi giáo viên trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news