Home » Từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật
Today: 25-04-2024 19:00:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:12:15)
           
Giáo viên trường Nhật ngữ SaiGon Vina chia sẻ một số từ vựng tiếng Nhật về những bệnh thường gặp. Hãy tham khảo ngay nếu bạn chuẩn bị du học, làm việc hoặc định cư ở Nhật Bản.

Từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật:

顔色が悪い (かおいろがわるい): sắc mặt kém.

インフルエンザにかかる: bị cúm.

コレラにかかる: bị dịch tả.

はしかにかかる: bị sởi.

病気になる (びょうきになる): bị bệnh.

病気が治る (びょうきがなおる): khỏi bệnh.

風邪をひく (かぜをひく): bị cảm.

頭が痛い (あたまがいたい): đau đầu.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật おなかが痛い (おなかがいたい): đau bụng.

のどが痛い (のどがいたい): đau họng.

歯が痛い (はがいたい): đau răng.

熱がでる (ねつがでる): sốt.

熱が上がる (ねつがあがる): sốt cao.

熱が下がる (ねつがさがる): hạ sốt.

熱が計る (ねつがはかる): đo nhiệt độ.

くしゃみをする = くしゃみがでる: hắt hơi.

鼻水が出る (はなみずがでる): chảy nước mũi.

鼻がつまる (はながつまる): nghẹt mũi.

鼻をかむ (はなをかむ): hỉ mũi.

せきをする = せきがでる: ho.

薬を飲む (くすりをのむ): uống thuốc.

背中が痛い (せなかがいたい): đau lưng.

手が痛い (てがいたい): đau tay.

吐き気がする (はきけがする): buồn nôn.

癌 (がん): ung thư.

心臓病 (しんぞうびょう): bệnh tim.

食中毒 (しょくちゅうどく): ngộ độc thực phẩm.

便秘 (べんぴ): táo bón.

肩がこる(かたがこる): đau vai.

栄養がかたよる (えいようがかたよる): mất cân bằng dinh dưỡng.

Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news