Home » Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp
Today: 19-04-2024 17:34:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:09:03)
           
Bạn là du học sinh Nhật muốn làm thêm tại các nhà hàng? Một số từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp dưới đây rất hữu ích cho bạn.

Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp:

 

 

茶碗 ちゃわん chén, bát
さら dĩa
はし đũa

スプーン muỗng, thìa

フォーク nĩa

ストロー ống hút
しお muối
砂糖 さとう đường
味の素 あじのもと bột ngọt, mì chính
胡椒 こしょう hạt tiêu
醤油 しょうゆ xì dầu

フライパン cái chảo

エプロン tạp dề

コップ ly, cốc

カップ cốc, chén

ナイフ dao

ラップ túi nhựa để bao gói
うす cái cối
流し台 ながしだい bồn rửa trong bếp

ティッシュ giấy ăn, khăn giấy
弁当箱 べんとうばこ hộp đựng cơm
薬缶 やかん cái ấm nước
まな板 まないた cái thớt
乳房 にゅうぼう cái chày

 

 

Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news