Home » Từ vựng tiếng Nhật về trái cây
Today: 28-03-2024 15:27:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về trái cây

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:07:06)
           
Bạn đang làm trong nhà hàng Nhật và muốn biết tên gọi một số trái cây? Bài viết này sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh tên những trái cây thông thường.

Từ vựng tiếng Nhật về trái cây:

 

果物 くだもの trái cây

オレンジ quả cam

リンゴ quả táo
葡萄 ぶどう quả  nho
干し葡萄 ほしぶどう nho khô
もも quả đào
蜜柑 みかん quả quýt
いちご quả dâu tây

マンゴー quả xoài

レモン quả chanh

バナナ quả chuối

ウォーターメロン dưa hấu

パイナップル quả dứa
かき quả hồng
なし quả lê

ドリアン sầu riêng

グレープフルーツ quả bưởi

アボガド quả bơ

グアバ quả ổi
石榴 ざくろ quả lựu

ドラゴンフルーツ thanh long

メロン dưa gang

ライチ quả vải

りゅうがん quả nhãn

ココナッツ quả dừa

マンゴスチン quả măng cụt

 

 

Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về trái cây được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news