Home » Từ vựng tiếng Nhật về màu sắc
Today: 19-03-2024 12:15:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về màu sắc

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:03:46)
           
Khi muốn miêu tả vật gì đó, bạn phải biết một số từ vựng tiếng Nhật về màu sắc. Người Nhật miêu tả màu sắc như thế nào.

Từ vựng tiếng Nhật về màu sắc

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Nhật về màu sắc黒 (くろ): màu đen.

白(しろ): màu trắng.

青 (あお): màu xanh dương.

緑 (みどり): màu xanh lá.

褐色 (かっしょく): màu nâu.

灰色 (はいいろ): màu xám tro.

黄色 (きいろ): màu vàng.

赤 (あか): màu đỏ.

橙色 (だいだいいろ): màu cam.

桃色 (ももいろ): màu hồng.

紫 (むらさき): màu tím.

黄緑 (きみどり): màu xanh lá cây nhạt.

茶色 (ちゃいろ): màu nâu nhạt.

水色 (みずいろ): màu xanh da trời nhạt.

コバルトブルー: màu xanh cô ban.

エメラルド: màu xanh ngọc.

黄緑色(きみどりいろ): xanh đọt chuối.

銀色 (ぎんいろ): màu ánh bạc.

金色(きんいろ): màu ánh kim.

コーヒー色(コーヒーいろ): màu cà phê sữa.

真っ黒(まっくろ): đen kịt.

真っ赤(まっか): đỏ thẫm.

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về màu sắc được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news