Home » Từ vựng về trọng lượng và các đơn vị đo lường trong tiếng Nhật
Today: 20-04-2024 06:20:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về trọng lượng và các đơn vị đo lường trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:57:43)
           
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng về trọng lượng và các đơn vị đo lường trong tiếng Nhật.

Từ vựng về trọng lượng và các đơn vị đo lường trong tiếng Nhật

Sài Gòn Vina, Từ vựng về trọng lượng và các đơn vị đo lường trong tiếng Nhật

グラム Gam
キロ  Cân/ Kg
トン Tấn
ミリメートル Milimet
センチメートル Centimet
メートル Mét
キロメートル Kilomet
ミリリットル Mililit
センチリットル Centilit
リットル Lít
エーカー Mẫu
ヤード Thước 
マイル Dặm
インチ Inch
ボッド Pao

Ví dụ: このりんご、2キロ ください。Lấy cho tôi 2 kg táo này.

牛丼を作るために、牛肉を2グラム要ります。Để làm món Món cơm thịt bò, thì cần 2 gam thịt bò.

Chuyên mục Từ vựng về trọng lượng và các đơn vị đo lường trong tiếng Nhật được biên soạn bởi trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news