Home » Từ vựng tiếng Nhật về giao thông phần 2
Today: 23-04-2024 14:22:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về giao thông phần 2

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:57:28)
           
Một số từ vựng về giao thông dưới đây sẽ hữu ích cho bạn khi muốn học bằng lái ở Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật về giao thông phần 2

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Nhật về giao thông phần 2

免許 (めんきょ): bằng lái xe

教習所に通う (きょうしゅうじょにかよう): đi học lái xe

運転席 (うんてんせき): ghế lái (xe ô tô)

シートベルト: dây an toàn

シートベルトをしめる /する: thắt dây an toàn 

ドアをロックする: khóa cửa xe

ミラーを調節 (ちょうせつする) / 直す (なおす): chỉnh gương chiếu hậu

ギアを。。。に入れる: vào số …

アクセルを踏む (ふむ): đạp ga

エンジンをかける: khởi động máy

ブレーキをかける/ 踏む (ふむ): đạp thắng

バックする: lui xe, de xe

ウィンカーを出す (だす): bật xi-nhan

ライトをつける: bật đèn xe

ハンドルを切る (きる): bẻ tay lái

カーブを曲がる(まがる): quẹo cua (chỗ quanh co)

Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về giao thông phần 2 được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news