Home » Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu
Today: 26-04-2024 00:09:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:55:18)
           
Bạn biết tiếng Nhật và muốn làm xuất nhập khẩu? Những từ vựng dưới đây sẽ giúp ích cho bạn.

Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu

ニーズ: nhu cầu.

原材料 (げんざいりょう): nguyên liệu.

仕掛け品 (しかけひん): sản phẩm đang sản xuất

完成品 (かんせいひん): thành phẩm

効率的 (こうりつてき): mang tính hiệu quả

管理 (かんり): quản lý

調達 (ちょうたつ): cung cấp.

販売 (はんばい): bán.

同時 (どうじ): đồng thời.

選択 (せんたく): tuyển chọn.

包装 (ほうそう): đóng gói.

処理 (しょり): xử lý.

廃棄物 (はいきぶつ): chất thải.

輸送 (ゆそう): giao thông vận tải.

需要 (じゅよう): nhu cầu.

予測 (よそく): dự báo.

流通 (りゅうつう): phân phối.

交換 (こうかん): thay đổi.

在庫 (ざいこ): tồn kho.

受注 (じゅちゅう): đơn đặt hàng.

製品 (せいひん): sản phẩm.

関連 (かんれん): liên quan.

複雑 (ふくざつ): phức tạp.

分野 (ぶんや): lĩnh vực.

Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news