Home » Tính từ đuôi い trong tiếng Nhật
Today: 25-04-2024 17:48:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tính từ đuôi い trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:53:25)
           
Dưới đây là danh sách các tính từ đuôi い thường gặp trong tiếng Nhật.

Tính từ đuôi い trong tiếng Nhật

Sài Gòn Vina, Tính từ đuôi い trong tiếng Nhật

薄い      うすい      Mỏng, loãng (chất lỏng)
濃い こい Đậm (chất lỏng), đẫm, thẫm (màu sắc), nồng (vị)
暑い あつい Nóng (khí hậu)
寒い さむい Lạnh (khí hậu)
遅い おそい Chậm, trễ, muộn
早い はやい Sớm
速い はやい Nhanh
苦い にがい Đắng
甘い あまい Ngọt
暗い くらい Tối, âm u
広い ひろい Rộng (diện tích)
狭い せまい Chật, hẹp (diện tích)
太い ふとい Béo, mập
丸い まるい Tròn
うるさい
Ồn ào (âm thanh), Lắm chuyện (tính cách)
細い ほそい Thon thả (dáng người)
危うい あやうい Nguy hiểm
辛い からい Cay
塩辛い しおからい Mặn
偉い えらい Tự hào, kiêu hãnh
上手い うまい Giỏi
面白い おもしろい Thú vị
重い おもい Nặng 
軽い かるい Nhẹ
浅い あさい Nông
深い ふかい Sâu
硬い かたい Cứng, rắn
安い やすい Rẻ
高い たかい Cao
若い わかい Trẻ

Chuyên mục Tính từ đuôi い trong tiếng Nhật được biên soạn bởi trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news