Home » Hán tự đi kèm với chữ CHÍNH
Today: 25-04-2024 23:02:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hán tự đi kèm với chữ CHÍNH

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:52:00)
           
Dưới đây là một số Hán tự đi kèm với chữ CHÍNH 正. Ví dụ:正直 chính trực、正解 trả lời đúng

Hán tự đi kèm với chữ CHÍNH

 

Từ Hán  Âm Hán Việt Nghĩa
正面 CHÍNH DIỆN Chính diện, mặt chính, mặt tiền
正確 CHÍNH XÁC Chính xác
適正 THÍCH CHÍNH Sự thích hợp, hợp lý
正当 CHÍNH ĐƯƠNG Đúng dắn, công bằng, hợp lý
正体 CHÍNH THỂ Hình dạng tự nhiên, tính cách thực của ai đó,sự ý thức, tính đồng nhất
正午 CHÍNH NGỌ Buổi trưa, giữa trưa, ban ngày
正方形 CHÍNH PHƯƠNG HÌNH Hình vuông
正本 CHÍNH BẢN Bản chính
正常 CHÍNH THƯỜNG  Bình thường, sự bình thường
正義 CHÍNH NGHĨA Chính nghĩa
正月 CHÍNH NGUYỆT Năm mới, tháng Một, tháng Giêng
正規 CHÍNH QUY Chính quy, sự chính thức
正装 CHÍNH TRANG Đồng phục, trang phục đầy đủ
正座 CHÍNH TỌA Ngồi ngay ngắn
正解 CHÍNH GIẢI Đáp án, giải thích chính xác, sự trả lời đúng
生気 CHÍNH KHÍ Chính khí, nghĩa khí
正論 CHÍNH LUẬN Chính luận
正道 CHÍNH ĐẠO Đạo lý
正直 CHÍNH TRỰC Chính trực, thành thực
正しい CHÍNH Đúng, sự chính xác
正門 CHÍNH MÔN Cổng chính
正式 CHÍNH THỨC Chính thức
正比例 CHÍNH TỶ LỆ Tỷ lệ thuận
正誤 CHÍNH NGỘ Đúng sai

 

Chuyên mục ”Hán tự đi kèm với chữ CHÍNH (正)” được biên soạn bởi trường Nhật ngữ SGV,

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news