Home » Hán tự đi với chữ CHIẾN
Today: 25-04-2024 15:41:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hán tự đi với chữ CHIẾN

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:51:48)
           
Bài hôm nay giới thiệu với các bạn một số Hán tự đi với chữ CHIẾN 戦 khá thông dụng trong tiếng Nhật.

Chữ CHIẾN 戦

Sài Gòn Vina, Hán tự đi với chữ CHIẾN

Âm Hán: CHIẾN - Số nét: 13 - Bộ: QUA 戈.

Âm On: セン

Âm Kun:

戦(いくさ):chiến tranh.

戦う(たたかう):chiến đấu, tranh đấu.

戦く(おののく):run, rùng mình.

戦ぐ(そよぐ):lay khẽ, lay nhẹ.

戦く(わななく):run.

Sau đây là những Hán tự đi với chữ CHIẾN khá thông dụng trong tiếng Nhật.

Hán tự Cách đọc Âm Hán Việt Ý nghĩa
戦災 せんさい CHIẾN TAI thiệt hại do chiến tranh
戦友 せんゆう CHIẾN HỮU bạn chiến đấu, chiến hữu
戦火 せんか CHIẾN HỎA binh hỏa, binh lửa
戦勝国 せんしょうこく CHIẾN THẮNG QUỐC nước thắng trận
戦勝 せんしょう CHIẾN THẮNG thắng trận
戦死 せんし CHIẾN TỬ tử trận
戦功 せんこう CHIẾN CÔNG chiến công
戦争 せんそう CHIẾN TRANH chiến tranh, chinh chiến
戦時保険 せんじほけん CHIẾN THỜI BẢO HIỂM bảo hiểm chiến tranh
戦前 せんぜん CHIẾN TIỀN tiền chiến, những ngày trước chiến tranh
戦時 せんじ CHIẾN THỜI thời chiến
戦利品 せんりひん CHIẾN LỢI PHẨM chiến lợi phẩm
戦車師団 せんしゃしだん CHIẾN XA SƯ ĐOÀN sư đoàn chiến xa
戦敗国 せんぱいこく CHIẾN BẠI QUỐC nước thua trận
戦車 せんしゃ CHIẾN XA xe tăng, chiến xa
戦後 せんご CHIẾN HẬU sau chiến tranh, hậu chiến
戦術 せんじゅつ CHIẾN THUẬT chiến thuật, dụng binh
戦役 せんえき CHIẾN DỊCH chiến dịch
戦争犯罪 せんそうはんざい CHIẾN TRANH PHẠM TỘI tội phạm chiến tranh
戦局 せんきょく CHIẾN CỤC, CUỘC chiến cục, chiến cuộc
戦争危険 せんそうきけん CHIẾN TRANH NGUY HIỂM rủi ro chiến tranh
戦績 せんせき CHIẾN TÍCH chiến tích
戦士 せんし CHIẾN SĨ, SỸ chiến sĩ, lính
戦線 せんせん CHIẾN TUYẾN chiến tuyến, mặt trận, trận tuyến
戦禍 せんか CHIẾN HỌA thiệt hại, tàn phá do chiến tranh
戦場 せんじょう CHIẾN TRƯỜNG chiến trường, sa trường
戦略 せんりゃく CHIẾN LƯỢC binh lược, sách lược, chiến lược
戦地 せんち CHIẾN ĐỊA chiến địa
終戦 しゅうせん CHUNG CHIẾN kết thúc chiến tranh
混戦 こんせん HỖN CHIẾN hỗn chiến
抗戦 こうせん KHÁNG CHIẾN kháng chiến
好戦的 こうせんてき HIẾU, HẢO CHIẾN ĐÍCH háo chiến, hiếu chiến
内戦 ないせん NỘI CHIẾN nội chiến, chiến tranh trong nước
筆戦 ひっせん BÚT CHIẾN tranh luận bằng văn chương
海戦 かいせん HẢI CHIẾN hải chiến, thủy chiến
停戦 ていせん ĐINH CHIẾN ngừng bắn
野戦 やせん DÃ CHIẾN chiến đấu trên núi, đồi
決戦 けっせん QUYẾT CHIẾN quyết chiến
大戦 たいせん ĐẠI CHIẾN chiến tranh quy mô lớn, đại chiến
商戦 しょうせん THƯƠNG CHIẾN cạnh tranh kinh doanh
作戦 さくせん TÁC CHIẾN chiến lược, kế hoạch, tác chiến
合戦 かっせん HỢP CHIẾN giao chiến, cuộc chiến, cạnh tranh
休戦 きゅうせん HƯU CHIẾN ngưng chiến, đình chiến
反戦運動 はんせんうんどう PHẢN CHIẾN VẬN ĐỘNG phong trào chống chiến tranh

Chuyên mục Hán tự đi với chữ CHIẾN được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news