Home » Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật
Today: 26-04-2024 05:54:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:51:34)
           
Dưới đây là một số từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật thường gặp. Ví dụ: アパート: Chung cư, căn hộ; アルバイト: Công việc bán thời gian.

Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật

Sài Gòn Vina, Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật

サンドイッチ: Bánh sandwich.

アパート: Chung cư, căn hộ.

アルバイト: Công việc bán thời gian.

エスカレーター: Thang cuốn.

エレベーター: Thang máy.

バイク: Xe máy.

カーテン: Rèm cửa.

ガソリン: Xăng, dầu.

ガソリンスタンド: Cây xăng, trạm xăng.

カメラ: Máy ảnh.

ガラス: Kính, cốc thủy tinh, thủy tinh.

カレンダー: Lịch.

ギター: Đàn ghita.

キログラム: Kilogam.

キロメートル: Kilomet.

クラス: Lớp học.

クラブ: Câu lạc bộ.

コート: Áo khoác.

コップ: Cái cốc, cái ly.

コンサート: Buổi hòa nhạc.

サンダル: Giày sandal.

シャツ: Áo sơ mi.

ジャム: Mứt.

スカート: Váy.

スプーン: Muỗng.

スポーツ: Thể thao.

ズボン: Quần, quần dài.

スリッパ: Dép đi trong nhà.

セーター: Áo len.

ゼロ: Số không.

タクシー: Xe taxi.

テープ: Băng cát sét.

テープレコーダー: Máy thu âm.

テーブル: Cái bàn.

テスト: Bài kiểm tra.

デパート: Trung tâm thương mại.

ドア: Cái cửa.

トイレ: Toilet.

ファン: Máy quạt.

ソファ: Ghế sô pha.

コンピューター: Máy vi tính.

エアコン: Máy lạnh, máy điều hòa.

Chuyên mục Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news