Home » Hán tự đi với chữ BẠO, BỘC 暴
Today: 25-04-2024 12:42:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hán tự đi với chữ BẠO, BỘC 暴

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:50:02)
           
Chữ BẠO, BỘC 暴 khi ghép với những Hán tự khác nhau thì có ý nghĩa gì? Dưới đây là một vài Hán tự đi với chữ BẠO, BỘC 暴 được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Nhật.

Chữ BẠO, BỘC 暴

Âm Hán: BẠO, BỘC - Số nét: 15 - Bộ: NHẬT 日.

Âm On: ボウ、バク

Âm Kun: 暴く(あばく):đào, quật, vạch trần, tiết lộ.

    暴れる(あばれる):hoành hành, hành động hung hăng, nổi khùng.

Các Hán tự thường đi với chữ BẠO, BỘC 暴 trong tiếng Nhật:

Hán tự Cách đọc Âm Hán Việt Ý nghĩa
暴力 ぼうりょく BẠO, BỘC LỰC bạo lực, bạo hành, hành hung
暴行 ぼうこう BẠO, BỘC HÀNH bạo hành, cưỡng hiếp, hãm hại
暴虐 ぼうぎゃく BẠO, BỘC NGƯỢC bạo ngược, bạo nghịch
暴落 ぼうらく BẠO, BỘC LẠC sự sụt nhanh, sự giảm nhanh
暴政 ぼうせい BẠO, BỘC CHÍNH, CHÁNH bạo chính, chính trị bạo ngược
暴君 ぼうくん BẠO, BỘC QUÂN bạo chúa, gia trưởng, kẻ ích kỹ
暴動 ぼうどう BẠO, BỘC ĐỘNG bạo động, dấy loạn
暴力団 ぼうりょくだん BẠO, BỘC LỰC ĐOÀN lũ lưu manh, nhóm bạo lực
暴騰 ぼうとう BẠO, BỘC ĐẰNG sự bùng nổ, sự tăng đột ngột
暴風 ぼうふう BẠO, BỘC PHONG giông tố, vũ bão, bạo phong
暴風雨 ぼうふうう BẠO, BỘC PHONG VŨ bão táp, cơn phong ba, gió bão
暴露 ばくろ BẠO, BỘC LỘ sự vạch trần, phơi bày
暴走 ぼうそう BẠO, BỘC TẨU phản tặc
乱暴者 らんぼうしゃ LOẠN BẠO, BỘC GIẢ  võ phu
乱暴 らんぼう LOẠN BẠO, BỘC côn đồ, thô lỗ, lỗ mãng, sỗ sàng
粗暴 そぼう THÔ BẠO, BỘC sự thô bạo
狂暴 きょうぼう CUỒNG BẠO, BỘC cuồng bạo, điên cuồng
凶暴 きょうぼう HUNG BẠO, BỘC hung ác, hung tợn, hung dữ
暴挙 ぼうきょ BẠO, BỘC CỬ bạo hành, hành động ngông cuồng
横暴 おうぼう HOÀNH, HOẠNH BẠO, BỘC ngang ngược, bạo ngược
暴利 ぼうり BẠO, BỘC LỢI sự cho vay nặng lãi
暴威 ぼうい BẠO, BỘC UY sức mạnh dữ dội
暴飲 ぼういん BẠO, BỘC ẨM uống quá độ
強暴 きょうぼう CƯỜNG BẠO, BỘC mạnh bạo, cường bạo, hung bạo
暴徒 ぼうと BẠO, BỘC ĐỒ đám bạo loạn
暴悪 ぼうあく BẠO, BỘC ÁC bạo lực, thô bạo, hung bạo
暴慢 ぼうまん BẠO, BỘC MẠN ngạo ngược, ngang ngược
暴言 ぼうげん BẠO, BỘC NGÔN lời thô thiển, lời lẽ thô lỗ
暴漢 ぼうかん BẠO, BỘC HÁN côn đồ, du côn
暴発 ぼうはつ BẠO, BỘC PHÁT bộc phát, nổ bất ngờ, cướp cò
暴論 ぼうろん BẠO, BỘC LUẬN tranh luận thô bạo, ý kiến vô lý
自暴 じぼう TỰ BẠO, BỘC sự tự xem thường mình, hại mình
暴状 ぼうじょう BẠO, BỘC TRẠNG tình trạng bạo loạn
暴民 ぼうみん BẠO, BỘC DÂN dân nổi loạn, dân bạo động
暴戻 ぼうれい BẠO, BỘC LỆ bạo ngược, sự chuyên chế
校内暴力 こうないぼうりょく GIÁO NỘI BẠO, BỘC LỰC bạo lực học đường
家庭内暴力 かていないぼうりょく GIA ĐÌNH NỘI BẠO, BỘC LỰC bạo lực gia đình

Chuyên mục "Hán tự đi với chữ BẠO, BỘC 暴" được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news