Home » Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật (phần 2)
Today: 24-04-2024 20:47:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật (phần 2)

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:49:46)
           
Từ vựng ngoại lai là gì? Sau đây là một số từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật thường dùng. Ví dụ: ニュース: tin tức, パーティー: bữa tiệc,...

Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật:

ニュース: tin tức.

ニーズ: nhu cầu.

ナイフ: dao.

SGV, Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật (phần 2) ネクタイ: cà vạt.

ノート: cuốn sổ, vở.

パーティー: bữa tiệc.

パス: xe buýt.

バター: bơ.

バン: bánh mì.

プール: bể bơi.

フォーク: cái nĩa.

プレゼント: món quà.

ベッド: giường.

ベル: chuông.

ボールペン: bút bi.

シャープペンシル: bút chì bấm.

ポケット: túi quần, túi áo.

ホテル: khách sạn.

ラジオ: radio.

レストラン: nhà hàng.

ボトル: chai, lọ

パソコン: máy tính xách tay.

ターゲット: mục tiêu, mục đích.

ハンバーグ: ham-bơ-gơ.

ハンドバッグ: túi xách.

ホーム: nhà ga, sân ga.

ジーパン: quần jeans.

ジュース: nước ép.

カメラマン: thợ chụp hình.

ミルク: sữa.

モーテル: nhà nghỉ.

オーバー: vượt quá.

Chuyên mục Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news