Home » Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật
Today: 26-04-2024 02:57:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:49:31)
           
Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật là những từ có nghĩa giống trong tiếng Việt nhưng người Nhật lại sử dụng cách viết khác để biểu thị cùng ý nghĩa đó.

Ví dụ cụ thể về từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật:

1. CHUYÊN GIA ( 専家) nhưng người Nhật viết là CHUYÊN MÔN GIA (専門家)

2. ĐỊNH CƯ (定居) ⇒ ĐỊNH TRÚ (定住)

3. DỰ THẢO(預草) ⇒ THẢO ÁN (草案)

4. CỐ ĐÔ (故都) ⇒ CỔ ĐÔ (古都)

5. CA SĨ (歌士) ⇒ CA THỦ (歌手)

6. CHÂN DUNG (真容) ⇒ TIẾU TƯỢNG (肖像)

7. DU LỊCH (旅歴) ⇒ LỮ HÀNH (旅行)

8. HÌNH ẢNH (形影) ⇒ ÁNH TƯỢNG (映像)

9. HẢI PHẬN (海分) ⇒ LÃNH HẢI (領海)

10. LY DỊ (離異) ⇒ LY HÔN (離婚)

11. NHẠC SĨ (樂士) ⇒ ÂM NHẠC GIA (音楽家)

12. TIẾP THỊ (接市) ⇒ THỊ TRƯỜNG ĐIỀU TRA (市場調査)

13. ỦY BAN (委班) ⇒ ỦY VIÊN HỘI (委員会)

14. THUẬN LỢI (順利) ⇒ HỮU LỢI (有利)

SGV, Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật

15. SINH VIÊN (生員) ⇒ HỌC SINH (学生)

16.LÃNH ĐẠO (領導) ⇒ CHỈ ĐẠO GIẢ (指導者)

17. PHỤ TRÁCH (負責) ⇒ ĐẢM ĐƯƠNG (担当)

18. KHÁN GIẢ (看者) ⇒ QUAN KHÁCH (観客)

19. GIẢI TRÍ (解智) ⇒ NGU LẠC (娯楽)

20. ĐẠI DIỆN (代面) ⇒ ĐẠI LÝ (代理)

21. BƯU ĐIỆN (郵電) ⇒ BƯU TIỆN (郵便)

22. CÔNG NHÂN (工人) ⇒ LAO ĐỘNG GIẢ (労働者)

23. BẢO ĐẢM (保担) ⇒ BẢO CHỨNG (保証)

24. BÁO CHÍ (報誌) ⇒ TÂN VĂN TẠP CHÍ (新聞雑誌)

25. ĐÍNH HÔN (訂婚) ⇒ HÔN ƯỚC (婚約)

Chuyên mục "Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật" được biên soạn bởi trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news