| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Hán tự đi với chữ XUÂN 春
(Ngày đăng: 13-11-2019 10:26:57)
Bạn muốn bổ sung vốn từ tiếng Nhật? Tham khảo các Hán tự đi với chữ XUÂN 春 thường gặp trong tiếng Nhật ở bài viết dưới đây.
Chữ XUÂN 春
Âm Hán Việt: XUÂN - Số nét: 09 - Bộ: NHẬT 日
Âm On: シュン
Âm Kun: 春(はる):mùa xuân.
Một số Hán tự đi với chữ XUÂN 春 thường gặp:
Hán tự | Cách đọc | Âm Hán Việt | Ý nghĩa |
春闘 | しゅんとう | XUÂN ĐẤU | đấu tranh mùa xuân (của công nhân Nhật Bản) |
春休 | はるやすみ | XUÂN HƯU | kỳ nghỉ xuân |
春菊 | しゅんぎく | XUÂN CÚC | cải cúc, cải tần ô |
春を迎える | はるをむかえる | XUÂN NGHINH | nghinh xuân, đón xuân |
春を売る | はるをうる | XUÂN MẠI | bán xuân, làm gái |
春色 | しゅんしょく | XUÂN SẮC | sắc xuân, cảnh xuân, sự tươi trẻ |
春の女神 | はるのめかみ | XUÂN NỮ THẦN | nữ thần mùa xuân |
春の鳥 | はるのとり | XUÂN ĐIỂU | chim oanh |
春秋 | しゅんじゅう | XUÂN THU | xuân thu |
春祭り | はるまつり | XUÂN TẾ | lễ hội mùa xuân |
春画 | しゅんが | XUÂN HỌA | phim ảnh khiêu dâm |
春巻き | はるまき | XUÂN CẢI | nem rán, chả giò |
春宵 | しゅんしょう | XUÂN TIÊU | đêm xuân |
春季 | しゅんき | XUÂN QUÝ | tiết xuân, mùa xuân |
春期 | しゅんき | XUÂN KỲ | mùa xuân, thời kỳ/giai đoạn mùa xuân |
春夏秋冬 | しゅんかしゅうとう | XUÂN HẠ THU ĐÔNG | xuân hạ thu đông |
春場所 | はるばしょ | XUÂN TRƯỜNG SỞ | cuộc đấu sumo mùa xuân |
春分の日 | しゅんぶんのひ | XUÂN PHÂN NHẬT | ngày xuân phân |
春分 | しゅんぶん | XUÂN PHÂN | xuân phân, tiết xuân phân |
春分点 | しゅんぶんてん | XUÂN PHÂN ĐIỂM | điểm xuân phân |
春風 | はるかぜ | XUÂN PHONG | gió xuân |
春先 | はるさき | XUÂN TIÊN | đầu xuân |
春雨 | はるさめ | XUÂN VŨ | mưa xuân, bún tàu, miến sợi |
早春 | そうしゅん | TẢO XUÂN | đầu xuân |
新春 | しんしゅん | TÂN XUÂN | tân xuân, năm mới, tân niên |
思春期 | ししゅんき | TƯ XUÂN KỲ | tuổi dậy thì |
常春 | とこはる | THƯỜNG XUÂN | quanh năm khí hậu ấm áp như mùa xuân |
売春防止法 | ばいしゅんぼうしほう | MẠI XUÂN PHÒNG CHỈ PHÁP | luật chống mại dâm |
青春期 | せいしゅんき | THANH XUÂN KỲ | dậy thì, thời trai trẻ |
売春婦 | ばいしゅんふ | MAI XUÂN PHỤ | gái bán hoa, gái mại dâm |
青春 | せいしゅん | THANH XUÂN | sự trẻ trung, tuổi thanh xuân, trẻ |
売春 | ばいしゅん | MẠI XUÂN | sự mại dâm, sự bán dâm |
立春 | りっしゅん | LẬP XUÂN | lập xuân, bắt đầu mùa xuân |
回春 | かいしゅん | HỒI XUÂN | hồi xuân, hồi phục, trẻ ra, khỏi bệnh |
晩春 | ばんしゅん | VĂN XUÂN | tàn xuân, xuân muộn |
Chuyên mục "Hán tự đi với chữ XUÂN 春" được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SaiGon Vina.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Tên các ngày lễ của Việt Nam bằng tiếng Nhật (11/12) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Tiếng Nhật đồng nghĩa Hán Việt và Hán tự (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Hán tự đi kèm với chữ NHẬT (日) (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Nhật về chức danh trong công ty (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Hán tự đi với chữ ĐỀ 題 (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Ngữ pháp N2 trong tiếng Nhật (phần 1) (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Hán tự đi kèm chữ DIỆU (曜) (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Mẫu câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Nhật (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn