Home » Hán tự đi kèm chữ DIỆU (曜)
Today: 19-04-2024 06:28:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hán tự đi kèm chữ DIỆU (曜)

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:46:33)
           
Dưới đây là một số Hán tự đi kèm chữ DIỆU thường dùng. Ví dụ: 月曜日 (Ngày thứ hai, thứ hai), 何曜日 (Ngày thứ mấy).

Hán tự đi kèm chữ DIỆU (曜)

Từ Hán Âm Hán việt Nghĩa
日曜 NHẬT DIỆU Ngày trong tuần
月曜日 NGUYỆT DIỆU NHẬT Ngày thứ hai, thứ hai
月曜 NGUYỆT DIỆU Thứ hai
火曜日 HỎA DIỆU NHẬT Ngày thứ ba, thứ ba
水曜 THỦY DIỆU Ngày thứ tư, thứ tư
木曜日 MỘC DIỆU NHẬT Ngày thứ năm, thứ năm
木曜 MỘC DIỆU Thứ năm
金曜日 KIM DIỆU NHẬT Ngày thứ sáu, thứ sáu
金曜 KIM DIỆU  Thứ sáu
土曜日 THỔ DIỆU NHẬT Ngày thứ bảy, thứ bảy
土曜 THỔ DIỆU Thứ bảy
日曜日 NHẬT DIỆU NHẬT Ngày chủ nhật, chủ nhật
日曜 NHẬT DIỆU Chủ nhật
日曜版 NHẬT DIỆU BẢN Ấn bản phát hành ngày chủ nhật
日曜大工 NHẬT DIỆU ĐẠI CÔNG Người làm thêm công việc thợ mộc ngoài giờ vào chủ nhật
何曜日 HÀ DIỆU NHẬT Ngày thứ mấy
火曜 HỎA DIỆU Thứ ba
次の日曜まで THỨ NHẬT DIỆU HẤT Chủ nhật sau
水曜日 THỦY DIỆU NHẬT Ngày thứ tư, thứ tư

 

SGV, Hán tự đi kèm chữ DIỆU (曜)

Chuyên mục Hán tự đi kèm chữ DIỆU (曜) được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news