Home » Các ngày lễ trong năm ở Nhật Bản
Today: 16-04-2024 11:54:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các ngày lễ trong năm ở Nhật Bản

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:44:53)
           
Nếu các bạn có ý định sinh sống và học tập tại Nhật thì việc biết các ngày nghỉ lễ trong năm ở Nhật Bản là điều cần thiết: 元日 (Ngày 1 tháng 1) - Ngày đầu năm mới.

Các ngày lễ trong năm ở Nhật Bản:

1. 元日 (Ngày 1 tháng 1):  Ngày đầu năm mới.

2. 成人の日 (Thứ Hai tuần thứ hai của tháng 1): Ngày lễ thành nhân.

3. 建国記念の日 (Ngày 11 tháng 2): Ngày quốc khánh.

4. 春分の日 (Từ ngày 19 đến 22 tháng 3): Ngày xuân phân.

5. 昭和の日 (Ngày 29 tháng 4): Ngày Chiêu Hòa.

6. 憲法記念日 (Ngày 3 tháng 5): Ngày kỉ niệm Hiến pháp.

SGV, Các ngày lễ trong năm ở Nhật Bản

7. みどりの日 (Ngày 4 tháng 5): Ngày cây xanh.

8. こどもの日 (Ngày 5 tháng 5): Ngày thiếu nhi.

9. 海の日 (Ngày thứ Hai tuần thứ ba của tháng 7): Ngày của biển.

10. 敬老の日 (Ngày thứ Hai tuần thứ ba của tháng 9): Ngày kính lão.

11. 秋分の日 (Từ ngày 22 đến 24 tháng 9): Ngày thu phân.

12. 体育の日 (Ngày thứ Hai tuần thứ hai của tháng 10): Ngày thể dục thể thao.

13. 文化の日 (Ngày 3 tháng 11): Ngày văn hóa.

14. 勤労感謝の日 (Ngày 23 tháng 11): Ngày tạ ơn người lao động.

15. 天皇誕生日 (Ngày 23 tháng 12): Ngày sinh nhật Thiên Hoàng.

Chuyên mục "Các ngày lễ trong năm ở Nhật Bản" được tổng hợp bởi trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news