Home » Từ vựng chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh
Today: 20-04-2024 04:20:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:43:27)
           
Từ vựng chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh trong tiếng Nhật được viết như thế nào. Dưới đây là một số từ ngữ liên quan...

Từ vựng chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh:

 

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
顧客 こきゃく Khách hàng
競合 きょうごう Đối thủ cạnh tranh
自社 じしゃ Công ty
ニーズ
Nhu cầu
規模 きぼ Quy mô
購買 こうばい Mua hàng
定量 ていりょう Định lượng
定性 ていせい Định tính
概念 がいねん Khái niệm
商品 しょうひん Sản phẩm
サービス
Dịch vụ
価格 かかく Giá cả
場所 ばしょ Địa điểm, vị trí
促進 そくしん Xúc tiến
プロモーション
Giao tiếp
広告 こうこく Quảng cáo
マーケティング
Tiếp thị
強み つよみ Điểm mạnh
弱み よわみ Điểm yếu
機会 きかい Cơ hội
脅威 きょうい Nguy cơ
活かす いかす Phát huy
克服 こくふく Khắc phục
利用 りよう Tận dụng
取り除く とりのぞく Loại bỏ
戦略 せんりゃく Chiến lược

 

SGV, Từ vựng chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh

Chuyên mục "Từ vựng chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh" được tổng hợp bởi trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news