Home » Từ vựng đi với chữ Mục (目)
Today: 20-04-2024 06:03:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng đi với chữ Mục (目)

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:37:17)
           
Sau đây là một số từ vựng đi kèm với chữ Mục (目). Ví dụ: 右目 (みぎめ):Mắt phải, 目上 (めうえ):Cấp cao, người cấp trên.

Từ vựng đi với chữ Mục (目):

目 (め):Mắt

右目 (みぎめ):Mắt phải

左目 (ひだりめ):Mắt trái

一つ目 (ひとつめ):Đầu tiên, thứ nhất

目上 (めうえ):Cấp cao, người cấp trên

SGV, Từ vựng đi với chữ Mục (目)

目立つ(めだつ):Nổi bật, dễ dàng nhận thấy

目当て (めあて):Mục tiêu, mục đích

目指す (めざす):Mục tiêu, đi về hướng

目覚しい (めざましい):Đáng chú ý, nổi bật

目の当たり(めのあたり):Chứng kiến

目標 (もくひょう):Mục tiêu, mục đích

目的 (もくてき):Mục đích, mục tiêu

注目 (ちゅうもく):Chú ý, thông báo, nhận xét

目次 (もくじ):Mục lục

項目 (こうもく):Mục, bài viết, khoản, nhóm

科目 (かもく):Chủ đề, khóa học

種目 (しゅもく):Sự kiện, thể loại

面目 (めんぼく):Mặt, danh dự, uy tín

Chuyên mục Từ vựng đi với chữ Mục (目) được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news