Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm
Today: 24-04-2024 14:56:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:34:23)
           
Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm: thịt, trứng, các loại cá thường gặp.

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm:

1. 牛肉 ぎゅうにく: thịt bò.

2. 子牛肉 こうしにく:thịt bê.

3. 豚肉 ぶたにく: thịt lợn.

4. 鶏肉 とりにく: thịt gà.

5. マトン : thịt cừu.

6. ラム : thịt cừu non. 

7. 鴨肉 かもにく: thịt vịt.

8. 卵 たまご: trứng.

9. うずなの卵 うずなのたまご: trứng chim cút.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm

10. うなぎ: lươn.

11. かつお: cá ngừ.

12. かれい: cá bơn lưỡi ngựa.

13. 鯉 こい: cá chép.  

14. 鮭 さけ: cá hồi .

15. さば: cá thu .

16. さわら: cá thu Tây Ban Nha.

17. すずき: cá rô biển.

18. 鯛 たい: cá tráp biển.

19. たら: cá tuyết.

20. にしん: cá trích .

21. ひらめ: cá bơn.

22. まくろ: cá ngừ.

23. ます: cá trê.

24. いか: mực .

25. 蛸 たこ: bạch tuột.

26. 伊勢えび いせえび: tôm hùm.

27. 小海老 こえび: tôm thẻ.

28. かに: cua.

29. たにし: ốc (vặn).

30. あわび: bào ngư.

31. かき: hàu.

32. はまぐり: trai, sò (lớn).

33. ほたてかい: sò điệp.

Chuyên đề Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm được soạn bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news