Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 1)
Today: 25-04-2024 16:04:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 1)

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:31:59)
           
Trang bị trước 1 số từ vựng hóa học sẽ giúp các bạn dễ dàng hơn khi làm việc thuộc lĩnh vực hóa học.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học:

Những từ căn bản:

物質 ぶっしつ: vật chất.

化学式 かがくしき: công thức hóa học.

原則 げんそ: nguyên tố.

原則O げんそ: nguyên tố oxi.

単体 たんたい: đơn chất.

化合物 かごうぶつ: hợp chất.

粒子 りゅし: hạt (proton, notron, electron).

SGV, Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 1)

 Bảng tên các nguyên tố hóa học:

あえん (Zn): kẽm.

あるごん (Ar): argon.

あるみにうむ (Al): nhôm.

いおう (S): lưu huỳnh.

いっとりうむ (Y): yttrium.

いりじうむ (Ir): iridium.

いんじうむ (In): indium.

うらん (U): uranium.

えんそ (Cl): clo.

おすみにうむ (Os): osmiun.

かどみにうむ (Cd): cadmium.

がりうむ (K): kali.

がりうむ (Ga): gallium.

かるしうむ (Ca): canxi.

きせのん (Xe): xenon.

きん (Au): vàng.

ぎん (Ag): bạc.

くろむ (Cr): crom.

けいそ (Si): silic.

げるまにうむ (Ge): germanium.

こばると (Co): côban.

さんそ (O): oxy.

しゅうそ (Br): brom.

じるこにうむ (Zr): zirconium.

すいげん (Hg): thủy ngân.

すいそ (H): hydro.

すず (Sn):  tin.

せしうむ (Cs): cesium.

せれん (Se): selenium.

たんぐすてん (W): tungtsen.

たんそ (C): các bon.

ちたん (Ti): ti tan.

ちっそ (N): ni tơ.

てつ (Fe): sắt.

どう (Cu): đồng.

なとりうむ (Na): natri.

なまり (Pb): chì.

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 1) được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news