Home » Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp (Phần 1)
Today: 19-04-2024 07:40:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp (Phần 1)

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:30:13)
           
Để lựa chọn công việc tốt trong các doanh nghiệp, các bạn nên bắt đầu bằng việc hiểu rõ một cách khái quát từ ngữ tiếng Nhật về nghề nghiệp.

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp:

1. 職業 (しょくぎょう) shokugyou: nghề.

2. 医者 (いしゃ) isha: bác sĩ.

3. 看護婦 (かんごふ) kangofu: nữ y tá.

4. 看護師 (かんごし) kangoshi: y tá.

5. 歯科医 (しかい) shikai: nha sĩ.

6. 科学者 (かがくしゃ) kagakusha: nhà khoa học.

7. 美容師 (びようし) biyoushi: thợ làm tóc.

8. 先生 (せんせい) sensei: giáo viên.

9. 教師 (きょうし) kyoushi: giáo viên.

10 .歌手 (かしゅ) kashu: ca sĩ.

11. 運転手 (うんてんしゅ) untenshu: lái xe.

12. 野球選手 (やきゅうせんしゅ) yakyuusenshu: cầu thủ bóng chày.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp (Phần 1)

13. サッカー選手 (サッカーせんしゅ) sakka senshu: cậu thủ bóng đá.

14. 芸術家 (げいじゅつか) geijutsuka: họa sĩ.

15. 写真家 (しゃしんか) shashinka: nhiếp ảnh gia.

16. 作家 (さっか) sakka: tác giả/ nhà văn.

17. 演説会 (えんぜつか) enzetsuka: diễn giả/ nhà hùng biện.

18. 演奏会 (えんそうか) ensouka: nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ.

19.演出家 (えんしゅつか) enshutsuka: nhà sản xuất/ giám đốc.

20. 建築家 (けんちくか) kenchikuka: kiến trúc sư.

21. 政治家 (せいじか) seijika: chính trị gia.

22. 警官 (けいかん) keikan/  警察官 (けいさつかん) keisatsukan: cảnh sát viên.

23. お巡りさん (おまわりさん) omawarisan: cảnh sát.

24. コック、シエッフ、調理師 (ちょうりし) chourishi: đầu bếp.

25. 調理長 (ちょうりちょう) chourichou: trưởng bếp.

26. 裁判官 (さいばんかん) saibankan: thẩm phán.

27. 弁護士 (べんごし) bengoshi: luật sư.

28. 会計士 (かいけいし) kaikeishi: kế toán.

29. 消防士 (しょうぼうし) shouboushi: lính cứu hỏa.

30. 兵士( へいし) heishi: lính.

31. 銀行員 (ぎんこういん) gincouin: nhân viên ngân hàng.

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về nghề ngiệp được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news