Home » Từ vựng N3 khó hay nhầm (Phần 1)
Today: 29-03-2024 16:14:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng N3 khó hay nhầm (Phần 1)

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:27:30)
           
Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp từ vựng N3 khó, hay nhầm, dễ quên, để trợ giúp các bạn trong việc luyện thi N3.

Từ vựng N3 khó hay nhầm

1. しりをたたく/ ぶつ (shiri wo tataku/ butsu): đánh vào mông.

2. うなる (unaru): cằn nhằn, rên rỉ.

3. おんぶする (onbusuru): cõng.

4. あまやかす (amayakasu): nuông chiều.

5. だっこする (taccosuru): bế.

6. CDをかかる (CD wo kakaru): chạy CD.

7. うらやまし (urayamashi): ghen tỵ.

8. おこがれる (ocogareru): ngưỡng mộ.

SGV,

9. 好かれる (sukareru): thích. 

10. 恋する (coisuru): yêu.

11. を専攻する (wo sencousuru): chuyên môn về.

12. あくびが出る/ をする (akubi ga deru/ wo suru): ngáp.

13. あて名/ あてな (atena):  tên người nhận.

14. アレルギーがある (arerugi- ga aru): bị dị ứng.

15. いきなり泣き出す (ikinari nakidesu): bật khóc.

16. イコール (ico-ru): dấu bằng.

17. いびきをかく (ibiki wo kaku): ngáy.

18. インフルエンザにかかる (infuruenza ni kakaru): bị cúm.

19. ウイスキーの水割り (uisuki-mizuwari): pha rượu với nước.

20. おすすめを聞く (osusume wo kiku): nghe sự gợi ý.

Chuyên mục từ vựng N3 khó hay nhầm được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news