Home » Từ vợ yêu trong tiếng Nhật
Today: 20-04-2024 12:55:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vợ yêu trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:24:00)
           
Dưới đây là một số cách gọi vợ yêu trong tiếng NHẬT, chúng ta cùng tìm hiểu.

Từ vợ yêu trong tiếng Nhật

là かない (Kansai), つま (tsuma).

Ngoài ra còn những từ khác như:

祖父 そふ sofu Ông.

祖母 そぼ sobo Bà.

伯父 おじ oji Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ).

叔父 おじ oji Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)

伯母 おば oba Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ)

叔母 おば oba Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ)

両親 りょうしん ryoushin Bố mẹ.

父 ちち chichi Bố .

母 はは haha Mẹ.

兄弟 きょうだい kyoudai anh / em.

姉妹 しまい shimai Chị / em.

兄 あに ani Anh trai.

姉 あね ane Chị gái.

弟 おとうと otouto Em trai.

妹 いもうと imouto Em gái.

夫婦 ふうふ fuufu Vợ chồng.

主人 しゅじん shujin Chồng.

夫 おっと otto Chồng.

家内 かない kanai Vợ.

妻 つま tsuma Vợ.

従兄弟 いとこ itoko Anh em họ (nam)

従姉妹 いとこ itoko Anh em họ (nữ)

子供 こども kodomo Con cái.

息子 むすこ musuko Con trai.

娘 むすめ musume Con gái.

甥 おい oi Cháu trai.

姪 めい mei Cháu gái.

孫 まご mago Cháu.

義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh rể.

義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Em rể.

義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko Con rể.

Chuyên mục từ vợ yêu trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news