Home » Mẫu câu thông dụng bằng tiếng Nhật khi cần giúp đỡ
Today: 29-03-2024 17:29:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu thông dụng bằng tiếng Nhật khi cần giúp đỡ

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:21:40)
           
Tasukete kudasasimasen ka: Bạn có thể giúp tôi không? Chotto tasukete kudasai: Xin vui lòng giúp tôi, Keisatsu o yonde kudasai: Xin vui lòng gọi cho cảnh sát...

Mẫu câu thông dụng bằng tiếng Nhật khi cần giúp đỡ:

1. 何(なに)か手伝(てつだ)いましょうか。

Tôi có thể giúp được gì cho bạn?

2. 窓(まど)を開(あ)けましょうか。

Để tôi mở cửa sổ giúp bạn nhé.

mau cau thong dung bang tieng nhat khi can giup do3. この荷物(にもつ)を持(も)ちましょうか。

Tôi mang hành lý này giúp bạn nhé.

いいえ、けっこうです。

Không cần đâu.

はい、お願(ねが)いします。どうもありがとうございます。

 Vâng, cảm phiền anh giúp. Cảm ơn anh.

4. 自転車(じてんしゃ)を借(か)りてもいいですか。

Tôi có thể mượn xe đạp của bạn không?

5. 書類(しょるい)をコピーしましょうか。

Để tôi photo tài liệu giúp anh nhé.

いいえ、けっこうです。自分(じぶん)でやります。

Không sao đâu. Tôi tự làm cũng được.

6. 手伝(てつだ)っていただけませんか。

Anh có thể giúp tôi được không?

7. 何(なに)か飲(の)み物(もの)を持(も)ってきましょうか。紅茶(こうちゃ)は?

Tôi lấy cho bạn đồ uống gì đó nhé. Hồng trà thì sao?

 ご迷惑(めいわく)でなければ、お願(ねが)いしたいんですが。

Nếu không phiền thì phiền bạn giúp mình.

9. 何(なに)か手伝(てつだ)ってもらえることがあったら、電話(でんわ)します。

Nếu cần bạn giúp điều gì tôi sẽ gọi điện cho bạn.

10. コンピュータを借(か)りてもいいですか。

Tôi có thể mượn máy tính một chút không?

11. 駅(えき)までの道(みち)を教(おし)えていただきたいんですが。

Tôi muốn nhờ bạn chỉ dẫn con đường tới nhà ga?

12. …駅 に行きたいんですが、何番線(なんばんせん)ですか?教えてください。

Tôi muốn đi tới ga …này, bạn có thể chỉ cho tôi đi đường băng số mấy được không ?

13. ちょっと寒(さむ)くなってきましたね。エアコンをつけましょうか。

Hơi lạnh một chút nhỉ ? Tôi điều chỉnh điều hòa nhé .

14. まあ、それはすごい。私(わたし)は苦手(にがて)なんです。ぜひ、お願(ねが)いします.

Ồ , tuyệt ( giỏi ) quá nhỉ . Tôi thì kém về cái này. Nhất định bạn giúp đỡ tôi nhé .

15. それはめんどくさいですか。

 Chuyện đó có phiền không?

16. 気(き)にしないで。

 Xin đừng bận tâm.

17. 考(かんが)えさせてください。後(あと)で知(し)らせます。

 Cho tôi suy nghĩ thêm một chút, tôi sẽ báo lại sau.

18. ワープロを借(か)りてもいいですか。

 Tôi có thể mượn máy đánh chữ một chút không?

19. それはいいと思(おも)います。 

Tôi nghĩ là được.

20. 車(くるま)を借(か)りてもいいですか。 

Tôi có thể mượn xe ô tô của bạn không?

21. いつまでですか。

 Đến khi nào?

22. 来週(らいしゅう)の月曜日(げつようび)あるいは火曜日(かようび)です。

Thứ 2 hoặc thứ 3 tuần sau.

23. あ、ありがとうございます。

À vâng, xin cảm ơn .

24. 手伝(てつだ)っていただけませんか。

 Anh có thể giúp tôi được không?

25. 迷惑(めいわく)がなかったら、お願(ねが)いします。 

Nếu không phiền thì phiền bạn giúp mình.

26. いいえ、けっこうです。自分(じぶん)でやります。

 Không sao đâu. Tôi tự làm cũng được.

Chuyên mục Mẫu câu thông dụng bằng tiếng Nhật khi cần giúp đỡ được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news