Home » Tiếng Nhật chủ đề ngày Tết
Today: 19-03-2024 17:16:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Nhật chủ đề ngày Tết

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:15:58)
           
Bài viết tổng hợp những mẫu câu, lời chúc, từ vựng trong ngày Tết tại Nhật Bản...

Tiếng Nhật chủ đề ngày Tết

明けましておめでとうございます [Akemashite omedetou gozaimasu]

SGV, Tiếng Nhật chủ đề ngày Tết Chúc mừng khởi đầu năm mới” : Đây gần như là câu cửa miệng của người Nhật khi bước ra ngoài vào dịp Tết.

新年おめでとうございます [Shinnen omedetou gozaimasu]

Chúc mừng năm mới.

謹賀新年 và 賀正 [Kinga shinnen và Gashou]

Chúc mừng năm mới (nhưng chỉ được dùng trong viết thiệp năm mới.)

1. Bánh chưng  バインチュン  (Bain chun)

2. Bánh tét  バインテト (Bainteto)

3. Canh măng hầm giò heo  豚足とタケノコの煮物  (Tonsoku to takenoko no nimono)

4. Canh khổ qua nhồi thịt  肉詰めニガウリのスープ  (Niku-dzume nigauri no sūpu)

5. Thịt kho nước dừa  豚肉のココナッツジュース煮  (Butaniku no kokonattsujūsu ni)

6. Chả giò 春巻き  (Harumaki)

7. Thịt đông  肉のゼリー  (Niku no zerī)

8. Chả lụa  肉ハム  (Niku hamu)

9. Nem chua  醗酵ソーセージ  (Hakkō sōsēji)

10. Lạp xưởng  腸詰/ソーセージ  (Chōdzume/ sōsēji)

11. Củ hành muối chua  子たまねぎの漬物  (Ko tamanegi no tsukemono)

12. Củ kiệu muối chua  ラッキョウの漬物  (Rakkyō no tsukemono)

13. Dưa giá  モヤシの漬物  (Moyashi no tsukemono)

14. Dưa muối  高菜の漬物  (Takana no tsukemono)

15. Mứt dừa  ココナッツの砂糖漬け  (Kokonattsu no satōdzuke)

16. Mứt gừng  ショウガの砂糖漬け  (Shōga no satōdzuke)

17. Mứt hạt sen  ハスの実の砂糖漬け  (Hasu no mi no satōdzuke)

18. Mứt củ sen  レンコンの砂糖漬け  (Renkon no satōdzuke)

19. Hạt dưa  スイカの実の塩漬け  (Suika no mi no shiodzuke)

20. Mứt cà chua  トマトの砂糖漬け  (Tomato no satōdzuke)

21. Hạt hướng dương  ひまわりの実の塩漬け  (Himawari no mi no shiodzuke)

22. Hạt bí  カボチャの実の塩漬け  (Kabocha no mi no shiodzuke)

Chuyên mục Tiếng Nhật chủ đề ngày Tết được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news