Home » Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
Today: 25-04-2024 18:16:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:15:50)
           
温か(あたたかい : ấm, 冷た(つめたい : lạnh, 易しい(やさしい : dễ, 難しい(むずかしい : khó...

Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

1. 会う (あう au: gặp gỡ ) 

    別れる (わかれる wakareru: chia tay)

2. 明るい (あかるい akarui sáng ) 

    暗い (くらい kurai: tối)

3. 悪 (あく aku: ác ) 

 善 (ぜん zen: thiện)

4. 上げる(あげる ageru: nâng lên) 

 下げる(さげる sageru: hạ xuống)

SGV, tu trai nghia trong tieng nhat5. 暑い(あつい atsui: nóng ) 

 寒い (さむい samui: lạnh )

6. 厚い (あつい atsui: dày ) 

    薄い(うすい usui: mỏng)

7. 暖かい(あたたかい: atatakai ấm ) 

 寒い(さむい samui: lạnh )

    冷たい(つめたいtsumetai: lạnh)

8.新しい(あたらしい atarashi : mới) 

 古い(ふるい furui: cũ )

9. 甘い(あまい amai: ngọt ) 

 辛い(からい karai: cay )、苦い(にがい: đắng)

10.有る(ある aru: có ) 

 無い(ない nai: không có)

11.洗う(あらう arau: rửa ) 

 汚す(よごす yogosu: làm bẩn)

12.安心 (あんしん anshin: an tâm )

 心配(しんぱい shinpai: lo lắng)、不安(ふあん fuan: bất an)

13.安全(あんぜん: an toàn ) 

 危険(きけん kiken: nguy hiểm)、危ない(あぶない abunai: nguy hiểm )

14.安楽 (あんらく anraku: an lạc ) 

 苦労 (くろう kurou: mệt nhọc)

15.いい ii: tốt

 悪い(わるい warui: xấu )

16.いいえ iie: không

     はい hai: vâng, có 

17.重い (おもい omoi: nặng )

    軽い(かるい akarui: nhẹ )

Chuyên mục Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news