Home » Nói lời yêu thương bằng tiếng Nhật
Today: 24-04-2024 10:11:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nói lời yêu thương bằng tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:14:32)
           
愛しています。/ Aishite imasu: Anh yêu em/Em yêu anh...

 

Nói lời yêu thương bằng tiếng Nhật

1.あなたに関心はありません。(Anata ni kanshin wa arimasen)

 Tôi không thích (e/a).

2.メールアドレス(or メルアド)交換しない?(Meiru adoresu(meruado) koukan shinai?)

 Ta có thể trao đổi email được không?

noi loi yeu thuong bang tieng nhat3. 暇な時に連絡くれる?(Hima na toki ni renraku kureru?)  

 Khi nào rảnhhãy gọi cho anh nhé!

4.今度一緒にどこかに遊びに行きませんか?/行かない?(Kondo issho ni dokoka ni asobini ikimasen ka?/ikanai?)  

  Lúc nào đó, em có muốn cùng anh đi đâu đó không?

5.今度の日曜日空いてる?(Kondo no nichiyoubi aiteru?)  

 Chủ nhật này em rảnh không?

6.今度映画でも観に行かない?(Kondo eiga demo mini ikanai?)

 Em muốn lúc nào đó cùng đi xem phim không ?

7.ちょっと美味しい店があるんだけど今度一緒にいかない?(Chotto oishii mise ga arundakedo kondo issho ni ikanai?)

 Anh biết 1 nhà hàng ngon lắm. Khi nào em có muốn đi với anh không?

8.二人でどこかに行かない?(Futari de dokoka ni shokuji demo ikanai?)  

 Em có muốn đi đâu không, nơi chỉ có 2 người chúng ta mà thôi.

9.今度、デートしない?(Kondo deito shinai?)

 E có muốn đi hẹn hò với anh không ?

10.よかったら、私(僕)と付き合ってくれる? (Yokattara watashi/boku to tsukiatte kureru?)

 Nếu có thể, em có thể hẹn hò với anh không?

12.私(僕)とお付き合いして下さい。(Watashi/Boku to otsukiai shite kudasai)

 Xin hãy hẹn hò với anh

12. 私(僕)と付き合って下さい。(Watashi/Boku to tsukiatte kudasai)

 Hẹn hò với anh đi/nhé.

13.楽しみに しています。(Tanoshimini shiteimasu) 

 Hi vọng/hẹn/mong gặp lại anh.

14.また 会って もらえませんか?(Mata atte moraemasenka?)

 Anh có thể đi hẹn hò với em lần nữa không?

15. 良かったら 付き合って ください (Yokattara tsukiatte kudasai) :

 Nếu được thì hẹn hò với anh nhé.

16. 電話番号聞いてもいい? (Denwa bangou kiitemo ii?)

 Em có thể cho anh số phone được không?

Chuyên mục Nói lời yêu thương bằng tiếng Nhật  được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

  

 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news