| Yêu và sống
Mẫu câu về lòng biết ơn và tạ lỗi trong tiếng Nhật
1. Những lời cảm tạ
ありがとうございました。(Arigatou gozaimashita.)
Cảm ơn anh (chị) rất nhiều.
すみません。(Sumimasen.)
Làm phiền anh(chị) quá.
たすかりました。(Tasukarimashita.)
Cảm ơn anh(chị) đã giúp đỡ tôi.
どうも。(Doumo.)
Xin cám ơn.
センキュー。(F)(Senkyuu.)
Cám ơn.
ありがとう。(F)(Arigatou.)
Xin cám ơn.
2. Những lời tạ lỗi
本当に申しわけありません。(Hontooni moushi wake arimasen.)
Thành thật xin lỗi.
申しわけありません。(Moushi wake arimasen.)
Thành thật xin lỗi.
すみません。(Semimasen.)
Xin lỗi anh (chị).
しつれいしました。(Shitsureishimashita.)
Xin lỗi đã thất lễ.
ごめんなさい。(Gomennasai.)
Cho tôi xin lỗi nhé.
ごめん。(F)(Gomen.)
Xin lỗi nhé.
悪い。(F)(男)(Warui.)
Xin lỗi cậu.
許して。(F)(女)(
Xin thứ lỗi cho.
すまん(F)(男)(Suman.)
Xin lỗi cậu.
申しわけない。(F)(Moushiwakenai.)
Cho mình xin lỗi nhé.
(F)Không sử dụng với cấp trên và người lớn hơn mình.
(女)biểu hiện nữ thường dùng.
(男)biểu hiện nam thường dùng.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn