Home » Mẫu câu chỉ trích, nhắc nhở trong tiếng Nhật
Today: 19-04-2024 14:59:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu chỉ trích, nhắc nhở trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 00:31:54)
           
Cùng học mẫu câu chỉ trích, nhắc nhở trong tiếng Nhật văn phòng nhé!

Mẫu câu chỉ trích, nhắc nhở trong tiếng Nhật.

Sự chỉ trích.

1. 失礼だとは思ったんだけど、ちょっと変だから。(Shitsureidatowa omottandakedo, chotto henda kara)

Tôi nghĩ là hơi thất lễ nhưng vì tôi thấy kỳ cục quá.

2.口に出すことじゃないんだけど、あれじゃない。(Kuchi ni dasukoto janaindakedo, arejanai)

Tôi không muốn nói ra nhưng cái đó thì không được.

mau cau chi trich, nhac nho trong tieng nhat3.わざわざ言いたくはないんだけどね。(Wazawaza iitaku wa naidakedo ne)

Tôi cũng không muốn nhọc công nói làm gì cho mệt.

4.はっきり言って申し訳ないけど、ここ、おかしいよ。(Hakkiri itte  moushiwakenaikedo, koko, oishii yo)

Tôi xin lỗi đã nói thẳng, nhưng chuyện này thật nực cười.

Sự nhắc nhở

1.もっと気をつけてくれないよ、困ります。(Motto kiwotsukete kurenaito, komarimasu)

Nếu cậu không để ý kỹ, sẽ có chuyện xảy ra.

2.だめじゃないですか。(Damejanai desu ka)

Không được đâu nha.

3.気をつかわなきゃ。(Kiwo tsukawanakya)

Phải để ý chứ.

4.まったく、とんでもないですよ。(Mattaku, tondemonai desu yo)

Lúc nào cũng lơ đễnh thế.

5.それじゃあ、だめだよ。(Sorejaa, damedayo)

Làm thế không được đâu.

6.もっと注意するべきでしょ。(Motto chyuuisurubekidesho)

Cậu nên cẩn thận hơn.

7. そんな態度を取るのは失礼だよ。(Sonnataido wo torunowa shitsuredayo)

Có thái độ như thế là thất lễ đấy.

Chuyên mục "Mẫu câu chỉ trích, nhắc nhở trong tiếng Nhật" do Giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news