Home » Tên các Quốc gia viết bằng Katakana
Today: 29-03-2024 20:28:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các Quốc gia viết bằng Katakana

(Ngày đăng: 01-03-2022 00:29:41)
           
Cùng học tên các quốc gia được viết bằng bảng chữ cái KATAKANA trong tiếng Nhật nhé!

Tên các quốc gia viết bằng Katakana.

1. アフリカ (afurika) : Châu phi

2. アジア  (ajia) : Châu Á

3. ヨーロッパ   (yo-roppa) : Châu Âu

4. 北アメリカ (amerika) : Bắc Mỹ                    

5. 南アメリカ (minami amerika) : Nam Mỹ

6. 南極 (nankyoku) : Nam Cực

7. 北極 (hokkyoku) : Bắc Cực

8. アフガニスタン (a fu ga ni su tan) : Afghanistan

ten cac quoc gia viet bang katakana

9. アルバニア (a ru ba ni a) : Albania

10. アルジェリア (a ru je ri a) : Algeria                           

11. アメリカ (a me ri ka) : Mỹ          

12. アンゴラ (an go ra) : Angola

13. アルゼンチン (a ru zen chin) : Argentina

14. オーストラリア (o- su to ra ri a) : Úc

15. オーストリア (o- su to ri a) : Áo

16. バハマ (ba ha ma) : Bahamas

17. バーレーン (ba- re-n) : Bahrain

18. バングラデシュ(ban gu ra de shu) : Bangladesh

19. バルバドス (ba ru ba do su) : Barbados

20. ベルギー (be ru gi-) : Bỉ

21. ベリーズ (be ri- zu) : Belize

22. ブータン (bu- tan) : Bhutan

23. ボリビア (bo ri bi a) : Bolivia

24. ボスニヤ (bo su ni ya) : Bosnia

25. ヘルツェゴビナ (he ru tse go bi na) : Herzegovina

26. ボツワナ (bo tsu wa na: Botswana

27. ブラジル (bu ra ji ru) : Brazil

28. ブルネイ(bu ru ne i: Brunei

29. ブルガリア(bu ru ga ri a) : Bulgaria

30. カンボジア(kan po ji a) : Campuchia

31. カメルーン(ka me ru-n) : Cameroon

32. カナダ(ka na da) : Canada

33. チリ (chi ri) : Chile

34. 中国 (chuyu goku) : Trung Quốc

35. コロンビア(ko ron bi a) : Colombia

36. コンゴ (kon go) : Congo

37. コスタリカ(ko su ta ri ka) : Costa Rica

38. クロアチア(ku ro a chi a) : Croatia

39. キューバ(kyu- ba) : Cuba

40. キプロス(ki pu ro su) : Síp

41. チェコ (che ko) : Séc

42. デンマーク(den ma- ku) : Đan Mạch

43. ドミニカ共和国 (do mi ni ka kyou wa koku) : Cộng hòa Dominica

44. エクアドル(e ku a do ru) : Ecuado

45. エジプト(e ji pu to) : Ai Cập

46. エルサルバドル(e ru sa ru ba do ru) : El Salvador

47. 赤道ギニア (sekidou gi ni a) : Equatorial Guinea

48. エシトニア (e su to ni a) : Estonia

49. エチオピア(e chi o pi a) : Ethiopia

50. フィジー (fi ji-) : Fiji

51. フィンランド (fin ran do) : Phần Lan

52. フランス(fu ran su) : Pháp

53. ガンビア(gan bi a) : Gambia

54.ドイツ(do i tsu) : Đức

55. ガーナ(ga- na) : Ghana

56. イギリス(i gi ri su) : Nước Anh

57. ギリシャ(gi ri sha) : Hy Lạp

58. グリーンランド(gu ri-n ran do) : Greenland

59. グレナダ(gu re na da) : Grenada

60. グアテマラ(gu a te ma ra) : Guatemala

61. ギニア(gi ni a) : Guinea

62. ガイヤナ(ga i ya na) : Guyana

63. ハイチ(ha i chi) : Haiti

64. オランダ(o ran da) : Hà Lan

65. ホンジェラス(hon je ra su) : Honduras

66.  ハンガリー (han ga ri) : Hungary

67. アイスランド (a i su ran do) : Iceland

68. インド(in do) : Ấn Độ

69. インドネシア(in do ne shi a) : Indonesia

70. イラン(i ran) : Iran

71. イラク(i ra ku) : Iraq

72. アイルランド (a i ru ran do) : Ireland

73. イスラエル(i su ra e ru) :  Israel

74. イタリア(i ta ri a) : Ý

75. ジャマイカ(ja ma i ka) : Jamaica

76. 日本 (nihon / nippon) : Nhật

77. ヨルダン(yo ru dan) : Jordan

78. ケニア(ke ni a) : Kenya

79. コソボ(ko so bo) : Kosovo

80. クウェート(ku we- to) : Kuwait

81. ラオス(ra o su) : Lào

82. ラトビア(ra to bi a) : Latvia

83. レバノン(re ba non) : Lebanon

84. リベリア(ri be ri a) : Liberia

85. リビア(ri bi a) : Libya

86. リトアニア(ri to a ni a) : Nước Lithuania

87. ルクセンブルク(ru ku sen bu ru ku) : Luxembourg

88. マカオ(ma ka o) : Macau

89. マダガスカル (ma da ga su ka ru) : Madagascar

90. マラウィ(ma ra wi) : Malawi

91. マレーシア(ma re- shi a) : Malaysia

92. マルタ(ma ru ta) : Malta

93. モルジブ(mo ru ji bu) : Maudives

94. モーリシャス(mo- ri sha su) : Mauritius

95. メキシコ(me ki shi ko) : Mexico

96. モルドバ (mo ru do ba) : Moldova

97. モナコ(mo na ko) : Monaco

98. モンゴル(mon go ru) : Mông Cổ

99. モロッコ(mo rokko) : Morocco

100. モザンビーク(mo zan bi- ku) : Mozambique

101. ミャンマー (myan ma-) : Myanmar

Chuyên mục "Tên các Quốc gia viết bằng Katakana" do Giáo viên tiếng Nhật Trường Nhật Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news