Home » Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa
Today: 20-04-2024 08:09:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa

(Ngày đăng: 01-03-2022 00:22:46)
           
Học từ vựng tiếng Nhật qua tên các loài hoa cùng trung tâm SGV bạn nhé.

Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa:

桜 (sakura) : Hoa anh đào

シクラメン (shikuramen) : Hoa anh thỏa

芥子の花 (kesinohana) : Hoa anh túc

百合 (yuri) : Hoa bách hợp

SGV, tu vung tieng nhat ve cac loai hoa 蒲公英 (tanpopo) : Hoa bồ công anh

菫 (sumire) : Hoa bướm

 撫子 (nadashiko) : Hoa cẩm chướng

紫陽花 (ajisai) : Hoa cẩm tú cầu

菊 (kiku) : Hoa cúc

葵 (aoi) : Hoa dâm bụt

石楠花 (shakunage) : Hoa đỗ quyên

薔薇 (bara) : Hoa hồng

向日葵 (himawari) : Hoa hướng dương

梅 (ume) : Hoa mai

蓮 (hasu) : Hoa sen

藤 (fuji) : Hoa tử đằng

花王 (kaou) : Hoa mẫu đơn

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa" do Giáo viên tiếng Nhật Trường Nhật Ngữ SGV tổng hợp. 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news