Home » Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp
Today: 25-04-2024 13:48:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp

(Ngày đăng: 01-03-2022 00:12:36)
           
Cùng Trường Nhật ngữ SGV tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nhà bếp nhé.

Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp

1. Cách chế biến

調理する( Chourisuru): Nấu

茹でる( Yuderu): Luộc/ đun nước

焼く( Yaku): Nướng

炒める( Itameru): Rán, xào 

SGV, tu vung tieng nhat ve nha bep 揚げる( Ageru): Rán ngập dầu 

蒸らす( Murasu): Hấp 

温める( Atatameru): Hâm nóng/ làm nóng

皮をむく( Kawa wo muku): Gọt vỏ 

切る( Kiru): Cắt/ thái 

冷やす( Hiyasu): Làm lạnh

ご飯を炊く( Gohan wo taku): Nấu cơm

2. Dụng cụ nhà bếp

ちゃわん( Chawan): Bát

箸( Hashi): Đũa 

スプーン( Supuun): Thìa

ナイフ( Naifu): Dao

フォーク( Fooku): Nĩa 

鍋( Nabe): Nồi

まな板( Manaita): Thớt 

お玉( Otama): Muôi/ môi múc canh 

かご( Kago): Rổ

冷蔵庫( Reizouko): Tủ lạnh

レンジ( Renji): Lò vi sóng

オーブン( Oobun): Lò nướng 

クッカー( Kukkaa): Nồi cơm điện

Chuyên mục "Từ vựng tiếng nhật về nhà bếp" do Giáo viên tiếng Nhật Trường Nhật Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news