| Yêu và sống
Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 1)
Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 1)
1. 危ない (abunai): Nguy hiểm
Hay được nói chệch là abunee
2. 愛 (ai): Tình yêu (nói chung)
3. 相手 (aite): Đối thủ
4. 悪魔 (akuma): Ác ma
5. ありがとう (arigatou): Cảm ơn
Dạng đầy đủ: arigatou gozaimasu.
6. 馬鹿 (baka): Ngu ngốc, ngu
7. 化け物 (bakamono): Con ma
8. Be - da: Âm thanh phát ra khi thực hiện akanbe
9. 美人 (bijin): Người đẹp, mỹ nhân
10. 違う (chigau): Không phải, không phải vậy
11. 力 (chikara): Sức mạnh, công lực
12.畜生 (chikusho): Đồ chó, đồ khốn
13. ちょっと (chotto): Một chút
14. 大丈夫 (daijobu): Không sao, tôi ổn
15. 黙る (damaru): Im lặng, câm lặng
16. 騙す (damasu): Lừa, lừa đảo
17. 駄目 (dame): Không được, không tốt
18. 誰 (dare):
dareka = ai đó
dare de mo = ai cũng
dare mo = ai cũng (không ~)
19. 何所 (doko): Ở đâu
20. ふざける (fuzakeru): Giỡn mặt
21. ガキ (gaki): Oắt con, đồ ranh con
kuso-gaki = thằng ranh chết tiệt
22. 頑張る (gmabaru): Nỗ lực, cố gắng
23. 早い (hayai): Nhanh
24. 変 (hen): Lạ lùng, kỳ lạ
25. 変態 (hentai): Biến thái
Chuyên mục "Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 1)" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn