Home » Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 2)
Today: 20-04-2024 13:15:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 2)

(Ngày đăng: 28-02-2022 23:46:54)
           
Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 2)

Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 2)

26. ひどい (hidoi): Tồi tệ, tệ bạc

27. 姫 (hime): Công chúa

28. 良い (ii): Tốt, được

tu vung anime thong dung trong tieng nhat29. iku 行く (iku): Đi

Ikimashou = Chúng ta đi nào (dạng lịch sự)

Ikou = Chúng ta đi nào (dạng không lịch sự)

Ike = Đi đi! (Ra lệnh dạng không lịch sự)

Ikinasai = Đi đi! (Ra lệnh)

30. 命 (inochi): Tính mạng, sinh mạng

31. 痛い (itai): Đau

32. 地獄 (jigoku): Địa ngục

33. 女子高生 (joshikousei): Nữ sinh cấp ba

34. 構わない (kamawanai): Không sao đâu, không sao

35. 神 (kami): Thần, trời, thượng đế

36. 必ず (kanarazu): Nhất định, chắc chắn sẽ

37. 彼氏 (kareshi): Bạn trai

彼女 (kanojo): Bạn gái

恋人 (koibito): Người yêu

38. 可愛い (kawaii): Dễ thương

39. けど (kedo): Nhưng

40. 怪我 (kega): Vết thương

41. 警察 (keisatsu): Cảnh sát

42. 気 (ki): Không khí, tinh thần

43. 心 (kokoro): Con tim, tấm lòng

44. 殺す (korosu): Giết

45. 怖い (kowai): Sợ

46. 来る (kuru): Tới

47. 魔法 (mahou): Ma thuật

48. 任せる (makaseru): Nhờ, giao phó cho, ủy thác cho

49. 負ける (makeru): Thua

50. 守る (mamoru): Bảo vệ

Chuyên mục "Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 2)" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news