Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô
Today: 29-03-2024 14:02:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô

(Ngày đăng: 28-02-2022 23:26:47)
           
Cùng SGV học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô

アース線 (a-susen): dây điện âm,dây mát

IC : mạch tích hợp

合図 (aizu): dấu hiệu,tín hiệu

間 (aida): ở giữa

tu vung tieng nhat chuyen nganh oto亜鉛 (aen): kẽm,mạ kẽm

赤チン (akachin): thuốc đỏ (dược học)

赤チン災害 (akachinsaigai): chỗ bị tỏm hại không quan trọng,lỗi nhỏ

赤箱 (akabako): hộp màu đỏ

悪影響 (akueikyou): ảnh hưởng xấu

悪習慣 (akushuukan): thói quen xấu

アクセイサリ (akuseisari): đồ phụ tùng

アクセプタ (akuseputa): chất nhận (vật lý, hóa học)

アクチュエータ (akuchue-ta): chất kích thích, kích động, khởi động

浅い (asai): nông,cạn

値 (atai): giá trị

与える (ataeru): cho,cung cấp,gây ra

当たり (atari): chính xác,trúng,khu vực lân cận

悪化 (akka): xấu đi

扱う (atsukau): sử dụng,điều khiển

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news