Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kiến trúc
Today: 28-03-2024 20:56:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kiến trúc

(Ngày đăng: 28-02-2022 23:16:13)
           
Cùng SGV học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kiến trúc!

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kiến trúc

1. ノミ (nomi): Cái đục

2. のこぎり (nokogiri): cái cưa

3. ねじれ (nejire): cong queo

tu vung tieng nhat chuyen nganh kien truc4. ナット (natto): đinh ốc, tán

5. 長押挽き (nageshibiki): việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang

6. 木造 (mokuzō): sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ

7. 木材 (mokuzai): gỗ, vật liệu gỗ

8. 面取り (mantori): cắt góc

9. 丸太 (maruta): gỗ ghép

10. 曲がり (magari): cong, vẹo, chỗ vòng

11. 窓台 (madodai): khung dưới cửa sổ

12. 釘 (kugi): cái đinh

13. 構造材 (kōzōzai): kết cấu phần trụ cột

14. 故障 (koshō): hỏng, trục trặc, sự cố

15. 腰掛け (koshikake): cái ghế dựa, chỗ để lưng

16. コンセント (konsento): ổ cắm

17. コンプレッサー (konpuressā): máy nén, máy ép

18. コンパネ (konpane): compa

19. コンクリート (konkuri-to): bê tông

20. 木口 (koguchi): miệng gỗ

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kiến trúc" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news